Cây đặc inox 2B/BA loại 1 cao cấp
Mô tả sản phẩm
Cây đặc inox có nhiều chủng loại khác nhau. Cây đặc inox 201, inox 304, inox 316 được quấn thành cuộn với trọng lượng của cuộn tùy theo từng đường kính sợi khác nhau. Nguồn gốc của dây từ Ấn Độ, Trung Quốc, Đài Loan...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cây đặc Inox: 201/304/316/430
Đường kính: Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,63,75,110,114,120,127,139,140,160, ..
Chiều dài: ≤ 6.1 m
Mác thép: 304, 304L, 316, 316L, 201
Tiêu chuẩn: SUS / ASTM / DIN / jis/
Bề mặt: 2B/BA
Chất lượng: Loại 1
Xuất xứ: Nhật Bản, Ấn Độ, Đài Loan ...
Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Thành phần hóa học:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr |
201 | <0.15 | <1.00 | <5.50-7.50 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 3.50-5.50 |
202 | <0.15 | <1.00 | <7.50-10.0 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 4.00-6.00 |
304 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-11.00 |
304L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-12.00 |
316 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
316L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
430 | <0.12 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | (0.60) |
Tính chất cơ học:
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
304L | >175 | >480 | >40 | <90 |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
316L | >175 | >480 | >40 | <90 |
430 | >205 | >450 | >22 | <89 |
Câu hỏi thường gặp:
Công ty cung cấp những sản phẩm gì?
Chúng tôi chuyên cung cấp ống thép không gỉ, tấm inox, phụ kiện inox, van inox, mặt bích inox, ống inox trang trí, inox công nghiệp ...
Thời gian đặt hàng mất bao lâu? Điều khoản thanh toán?
Thời gian đặt hàng từ 5-7 ngày, thanh toán trước 30% giá trị hợp đồng khi đặt hàng..
CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG TÂN TIẾN
Văn phòng: Cụm Công Nghiệp Ô Tô Nguyên Khê, Đông Anh, TP Hà Nội, Việt Nam
Tel: 042 240 9001; Fax: 043 872 1159
Mobile: 0916 766 966 - 0914 126 128
Email: inoxtantien@gmail.com
Xem thêm: cong inox