Cây đặc inox (láp đặc inox) 304 cao cấp
Mô tả sản phẩm
Cây đặc inox (láp đặc inox) 304 cao cấp. Cây đặc inox hay còn được gọi là láp inox được dùng rất nhiều trong các ngành công nghiêp. Quý khách có nhu cầu liên hệ: 0916 766 966 để được tư vấn báo giá tốt nhất.
Thông tin sản phẩm:
Tên: Cây đặc inox (láp đặc inox) 304 cao cấp
Quy cách : 4.0 mm.
Phân loại: SUS 304, 201, 202, 304, 304L, 316L, 310S, 309S, 312, 301, 410, 420, 430, 904L.
Chủng loại: TISCO, POSCO, LISCO...
Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, ISO, SGS, BV...
Chất luợng: Loại 1
Trọng lượng : 0,090 kg/m.
Chiều dài: 6m
Độ bóng: 2B/BA//No4/HL
Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS...
Thành phần hóa học:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr |
201 | <0.15 | <1.00 | <5.50-7.50 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 3.50-5.50 |
202 | <0.15 | <1.00 | <7.50-10.0 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 4.00-6.00 |
304 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-11.00 |
304L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-12.00 |
316 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
316L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
430 | <0.12 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | (0.60) |
Tính chất cơ học:
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
304L | >175 | >480 | >40 | <90 |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
316L | >175 | >480 | >40 | <90 |
430 | >205 | >450 | >22 | <89 |
Ứng dụng:
Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Câu hỏi thường gặp:
Công ty cung cấp những sản phẩm gì?
Chúng tôi chuyên cung cấp ống thép không gỉ, tấm inox, phụ kiện inox...
Thời gian đặt hàng mất bao lâu? Điều khoản thanh toán?
Thời gian đặt hàng từ 5-7 ngày, thanh toán trước 30% giá trị hợp đồng khi đặt hàng..
CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG TÂN TIẾN
Văn phòng: Cụm Công Nghiệp Ô Tô Nguyên Khê, Đông Anh, TP Hà Nội, Việt Nam
Tel: 042 240 9001; Fax: 043 872 1159
Mobile: 0916 766 966 - 0914 126 128
Email: inoxtantien@gmail.com
Xem thêm: xe đẩy hàng | kệ inox