Chi tiết thông tin ống inox 430 tại Hà Nội
Mô tả sản phẩm
Công ty Inox Tân Tiến chuyên nhập khẩu và cung cấp ống thép không gỉ như inox 304, inox 316, inox 201,.. trong đó có cả ống inox 430. Cùng tìm hiểu chi tiết về loại ống inox 430 qua bài viết này nhé!
Thép ống inox 43
Xuất xứ: Nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Malaysia, Thái lan, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam...
Theo tiêu chuẩn ASTM A249 - A269- A270- A312 -A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163- AS1528.
Đặc điểm và ứng dụng của ống inox 430:
Thép inox 430 là thép hợp kim không gỉ austenit, nó có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn cao, độ bền nhiệt cao.
Ống inox 430 được sử dụng trong các bộ phận của lò, bộ trao đổi nhiệt, các bộ phận làm nóng, bộ phận phản lực máy bay...
Thép ống inox 430 dùng làm thiết bị định hình thủy tinh hay ống bức xạ cho luyện kim nhôm và thép, lò đốt rác, thermowells thiết bị nhà máy giấy,....
Vậy inox 430 có tốt không?
Inox 430 là loại thép không gỉ có chất lượng thấp nhất trong số các lọai thép không gỉ 201, 304, 316…Đối với gia công bằng phương pháp hàn, inox 430 không được giới chuyên môn đánh giá cao vì nó không chịu được tốt trong áp lực quá cao và tác động mạnh. Trường hợp inox 430 làm việc với tải trọng cao, chúng cũng không đáp ứng được vì dộ cứng và độ bền khá thấp. Inox 430 sử dụng tốt ở nhiệt độ cao nhưng với môi trường nhiệt độ <0oC, inox 430 dễ trở nên giòn và bị gãy.
Tham khảo: ống inox 201
Ống Inox 430 có bị gỉ không?
Nói đến thép không gỉ là nói đến khả năng chống ăn mòn cao. Những cụm từ như “chống oxy hóa” , “chống mài mòn” , chống gỉ sét” thường được đề cập khi nhắc đến thép không gỉ. Tuy nhiên, đối với từng loại thép với tỉ lệ trong thành phần hóa học khác nhau thì cũng có những mức độ chống ăn mòn khác nhau. So với ống inox 304, 201, 316 thì ống inox 430 chống ăn mòn thấp hơn và nhanh bị gỉ hơn hơn nữa còn dễ bị tác động bởi môi trường bên ngoài làm cho hoen ố, xỉn màu. Ống Inox 430 có khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao và môi trường có tỉ lệ ăn mòn rất nhẹ. Nó sử dụng tốt khi không phải tiếp xúc với các chất oxy hóa mạnh. Trong điều kiện môi trường được kiểm soát nghiêm ngặt, thì ống inox 430 phát huy tối đa công dụng của mình
Ống Inox 430 có nhiễm từ không?
Đặc tính nổi trội cũng như được ứng dụng rộng rãi nhất của ống inox 430 là tính nhiễm từ cao. Nhờ đặc trưng này mà ống inox 430 được ứng dụng rộng rãi cho các sản phẩm cần từ tính và nó tích hợp được với từ tính.
BẢNG QUY CÁCH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY THÉP ỐNG INOX 430:
TÊN SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH ) | ||||||||||||||
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
Ống inox 430 | 8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | - | 1.85 | 2.24 | 2.24 | - | 3.02 | 3.02 | - | - | - | - | - |
Ống inox 430 | 10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | - | 1.85 | 2.31 | 2.31 | - | 3.20 | 3.20 | - | - | - | - | - |
Ống inox 430 | 15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | - | 2.41 | 2.77 | 2.77 | - | 3.73 | 3.73 | - | - | - | 4.78 | 7.47 |
Ống inox 430 | 20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | - | 2.41 | 2.87 | 2.87 | - | 3.91 | 3.91 | - | - | - | 5.56 | 7.82 |
Ống inox 430 | 25 | 1 | 33.4 | 2.77 | - | 2.90 | 3.38 | 3.38 | - | 4.55 | 4.55 | - | - | - | 6.35 | 9.09 |
Ống inox 430 | 32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | - | 2.97 | 3.56 | 3.56 | - | 4.85 | 4.85 | - | - | - | 6.35 | 9.70 |
Ống inox 430 | 40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.68 | 3.68 | - | 5.08 | 5.08 | - | - | - | 7.14 | 10.15 |
Ống inox 430 | 50 | 2 | 60.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.91 | 3.91 | - | 5.54 | 5.54 | - | - | - | 8.74 | 11.07 |
Ống inox 430 | 65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | - | 4.78 | 5.16 | 5.16 | - | 7.01 | 7.01 | - | - | - | 9.53 | 14.02 |
Ống inox 430 | 80 | 3 | 88.9 | 3.05 | - | 4.78 | 5.49 | 5.49 | - | 7.62 | 7.62 | - | - | - | 11.13 | 15.24 |
Ống inox 430 | 90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | - | 4.78 | 5.74 | 5.74 | - | 8.08 | 8.08 | - | - | - | - | - |
Ống inox 430 | 100 | 4 | 114.3 | 3.05 | - | 4.78 | 6.02 | 6.02 | - | 8.56 | 8.56 | - | 11.13 | - | 13.49 | 17.12 |
Ống inox 430 | 125 | 5 | 141.3 | 3.40 | - | - | 6.55 | 6.55 | - | 9.53 | 9.53 | - | 12.70 | - | 15.88 | 19.05 |
Ống inox 430 | 150 | 6 | 168.3 | 3.40 | - | - | 7.11 | 7.11 | - | 10.97 | 10.97 | - | 14.27 | - | 18.26 | 21.95 |
Ống inox 430 | 200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
Ống inox 430 | 250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
Ống inox 430 | 300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
Ống inox 430 | 350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | - |
Ống inox 430 | 400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | - |
Ống inox 430 | 450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | - |
Ống inox 430 | 500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | - |
Ống inox 430 | 550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | - | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | - |
Ống inox 430 | 600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | - |
Giá cả ống Inox 430
Vì chất lượng inox 430 tương đối thấp hơn từ độ bền, độ cứng đến khả năng chống oxy hóa nên giá của ống inox 430 rẻ hơn so với các loại inox khác. Điển hình là rẻ hơn ống inox 201 và rẻ hơn nhiều so với ống inox 304. Cùng một sản phẩm nhưng nếu được làm từ inox 430 thì giá thành của chúng luôn rẻ hơn so với được làm từ ống inox 201 hay inox 304. Ngoài ra, yếu tố không chứa niken và molypden cũng góp phần giúp ống inox 430 rẻ hơn các loại khác.
Nhìn chung, tuy ống inox 430 không có những ưu điểm vượt trội hơn các loại ống inox khác nhưng với những thông tin trên sẽ góp phần để bạn hiểu hơn về ống inox 430. Từ đó, có nhiều sự lựa chọn hơn, ứng dụng ống inox 430 cho các sản phẩm linh hoạt và thích hợp hơn.
Xem thêm: Ống đúc inox công nghiệp
Tân Tiến - địa chỉ cung cấp ống inox 430 với mức giá tốt nhất
Để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng hiện nay, công ty inox Tân Tiến hiện là đơn vị cung cấp và phân phối các loại ống inox 430 tại Hà Nội với mức giá tốt và chất lượng cao. Chúng tôi có rất nhiều loại mẫu mã và kiểu dáng sản phẩm khác nhau để cho quý khách tha hồ lựa chọn.
Tất cả sản phẩm tại công ty Tân Tiến đều được thiết kế trên dây chuyền hiện đại, uy tín, đảm bảo chất lượng và có độ bền cao, các chi tiết chính xác tuyệt đối và luôn đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng mọi lúc mọi nơi. Chúng tôi luôn kiên trì theo phương châm kinh doanh Chuyên Nghiệp - Uy Tín - Chất lượng cùng với sự ủng hộ nhiệt tình của nhiều khách hàng và các công ty lớn nhỏ.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Email: inoxtantien@gmail.com.
Điện thoại: 0914 126 128
Tel.: 024.2240.9001
Mobile: 0914126128, 0835.018.333; 0835.118.333; 0835.218.333
Địa chỉ CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG TÂN TIẾN:
+ Trụ sở : Lâm Trường, Minh Phú, Sóc Sơn, Hà Nội.
+ Nhà máy/ Văn phòng: Cụm CN Ô Tô Nguyên Khê – Đông Anh – Hà Nội