Lưới inox 304 kích thước lỗ từ mesh 3 đến mesh 400
Mô tả sản phẩm
Lưới inox 304 kích thước lỗ từ mesh 3 đến mesh 400. Lưới inox lọc nước nuôi trồng thủy sản, lưới inox lọc dung dịch sơn, lưới inox lọc thực phẩ, lưới inox lọc hóa chất, lưới inox chặn muỗi, lưới inox chống côn trùng, lưới inox làm hàng rào... Chi tiết liên hệ: 0916 766 966 để có giá tốt nhất.
Thông tin sản phẩm:
Tên: Lưới inox 304 kích thước lỗ từ mesh 3 đến mesh 400
Phân loại: SUS 304, 201, 202, 304, 304L, 316L, 310S, 309S, 312, 301, 410, 420, 430, 904L.
Chủng loại: TISCO, POSCO, LISCO...
Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, ISO, SGS, BV...
Kiểu lưới: Lưới dệt, lưới đan hoặc lưới hàn.
Chất luợng: Loại 1
Độ bóng: 2B/BA//No4/HL
Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS...
Chất liệu: Inox 304 và Inox 316
Cấu tạo: gồm những sợi inox dệt, đan lại với nhau với khoảng cách đều nhau theo trật tự
Kích thước lỗ từ Mesh 3 đến mesh 400
Ứng dụng: Nhờ tính chất bền, chống ăn mòn, chịu nhiệt độ cao, thời gian sử dụng lâu...lưới inoxđược sử dụng trong thực tế với nhiều mục đích khác nhau
Lưới inox lọc nước nuôi trồng thủy sản, lưới inox lọc dung dịch sơn, lưới inox lọc thực phẩ, lưới inox lọc hóa chất, lưới inox chặn muỗi, lưới inox chống côn trùng, lưới inox làm hàng rào...
Hoặc cắt thành miếng tròn dùng lọc hóa chất, làm thành rổ lọc inox..
Mesh là đơn vị dùng để xác định kích thước của lỗ lưới. Mesh có ý nghĩa là số mắt lưới có được trên 1 inch chiều dài.
Ví dụ: lưới Inox có mesh 60 nghĩa là: trên 1 inch chiều dài (25mm) sẽ có 60 mắt lưới)
Để biết lưới Inox có mesh bao nhiêu, ta đếm số mắt trên 1 inch chiều dài (25,4mm)
Sau khí trừ đi kích thước các sợi tạo nên mắt, ta tính được kích thước của mắt
Trong thực tế, để đơn giản hóa và nhanh chóng, người ta quy ước kích thước sợi tương ứng với từng loại mesh và do đó thống nhất với nhau.
Sử dụng Bảng chuyển đổi đơn vị mesh và Milimet hoặc Micron sẽ nhanh chóng vè dễ dàng hơn.
Thành phần hóa học:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr |
201 | <0.15 | <1.00 | <5.50-7.50 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 3.50-5.50 |
202 | <0.15 | <1.00 | <7.50-10.0 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 4.00-6.00 |
304 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-11.00 |
304L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-12.00 |
316 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
316L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
430 | <0.12 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | (0.60) |
Tính chất cơ học:
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
304L | >175 | >480 | >40 | <90 |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
316L | >175 | >480 | >40 | <90 |
430 | >205 | >450 | >22 | <89 |
Câu hỏi thường gặp:
Công ty cung cấp những sản phẩm gì?
Chúng tôi chuyên cung cấp ống thép không gỉ, tấm inox, phụ kiện inox, van inox, mặt bích inox, inox công nghiệp ...
Thời gian đặt hàng mất bao lâu? Điều khoản thanh toán?
Thời gian đặt hàng từ 5-7 ngày, thanh toán trước 30% giá trị hợp đồng khi đặt hàng..
CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG TÂN TIẾN
Văn phòng: Cụm Công Nghiệp Ô Tô Nguyên Khê, Đông Anh, TP Hà Nội, Việt Nam
Tel: 042 240 9001; Fax: 043 872 1159
Mobile: 0916 766 966 - 0914 126 128
Email: inoxtantien@gmail.com
Xem thêm: xe đẩy hàng | kệ inox