Tổng hợp kích thước inox hộp mà bạn cần biết
Mô tả sản phẩm
Inox Tân Tiến cung cấp sản phẩm inox hộp với những kích thước và chủng loại sản phẩm đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Liên hệ ngay để được mua hàng tốt nhất 0916 766 966
Tên sản phẩm: Inox hộp
Mác thép: 201, 202, 304, 304L, 316L, 310S, 309S, 312, 301, 410, 420, 430, 904L.
Chủng loại: TISCO, POSCO, LISCO...
Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, ISO, SGS, BV...
Chất luợng: Loại 1
Độ dày: Nhiều kích thước khác nhau
Chiều dài: Nhiều kích thước khác nhau
Độ bóng: 2B/BA/ 8K/No4-HL-No.1
Tiêu chuẩn: TCVN ISO: 9001:2008/ ISO 9001:2008.
Thời gian giao hàng: 5-7 ngày kể từ khi đặt hàng.
Thành phần hóa học
Loại |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Molybden
|
Các nguyên tố khác |
201 |
0.15max |
1.00 |
5.50 7.50 |
0.060 |
0.030 |
3.50 |
16.00 18.00 |
- |
N 0.25 |
202 |
0.15 max |
1.00 |
7.50 10.00 |
0.060 |
0.030 |
4.00 6.00 |
17.00 19.00 |
- |
N 0.25 |
301 |
0.15 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
6.00 8.00 |
16.00 18.00 |
- |
- |
304 |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 10.00 |
17.00 19.00 |
- |
|
304L |
0.03 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 12.00 |
18.00 20.00 |
- |
|
309S |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
12.00 5.00 |
22.00 24.00 |
- |
- |
310S |
0.08 max |
1.50 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
19.00 22.00 |
24.00 26.00 |
- |
- |
316 |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
10.00 14.00 |
16.00 18.00 |
2.00 3.00 |
|
316L |
0.03 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
10.00 14.00 |
16.00 18.00 |
2.00 3.00 |
|
410 |
0.15 max |
1.00 |
1.00 |
0.040 |
0.030 |
- |
11.50 13.50 |
- |
- |
420 |
>0.15 |
1.00 |
1.00 |
0.040 |
0.030 |
- |
12.00 14.00 |
- |
- |
430 |
0.12 max |
1.00 |
1.00 |
0.045 |
0.030 |
- |
14.00 18.00 |
- |
- |
Kích thước sản phẩm
Sản phẩm inox hộp có nhiều kích thước khác nhau, được chia thành hai loại đó là inox hộp vuông và inox hộp chữ nhật với những kích thước như sau:
Độ dày
Hai sản phẩm inox hộp vuông và inox hộp chữ nhật có cùng độ dày đó là (mm): 0.3, 0.35, 0.4, 0.5, 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0
Kích thước
- Inox hộp vuông (mm):
+ 10.0 x 10.0
+ 12.7 x 12.7
+ 15.0 x 15.0
+ 20.0 x 20.0
+ 25.0 x 25.0
+ 30.0 x 30.0
+ 40.0 x 40.0
+ 50.0 x 50.0
- Inox hộp chữ nhật (mm):
+ 10.0 x 20.0
+ 10.0 x 40.0
+ 13.0 x 26.0
+ 15.0 x 30.0
+ 20.0 x 40.0
+ 25.0 x 50.0
+ 30.0 x 60.0
+ 30.0 x 90.0
+ 40.0 x 80.0
Với mỗi nhu cầu sử dụng khác nhau thì khi khách hàng đến với Inox Tân Tiến sẽ được tư vấn lựa chọn loại inox hộp phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của mình.
Ứng dụng sản phẩm inox hộp
Sản phẩm inox hộp có những ứng dụng trong đời sống dưới đây
Bề mặt |
Ứng dụng |
2B |
Thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm, vật liệu xây dựng, dụng cụ nhà bếp |
BA |
Dụng cụ nhà bếp, thiết bị điện… |
No.1 |
Bể hoá chất, đường ống… |
No.4 |
Dụng cụ nhà bếp, xây dựng, dụng cụ y tế… |
HL |
Xây dựng công trình |
Các câu hỏi thường gặp
- Công ty cung cấp những sản phẩm gì?
Chúng tôi chuyên cung cấp ống thép không gỉ, tấm inox, phụ kiện inox…
- Thời gian đặt hàng mất bao lâu? Điều khoản thanh toán?
Thời gian đặt hàng từ 5-7 ngày, thanh toán trước 30% giá trị hợp đồng khi đặt hàng…
- Có rất nhiều loại inox hộp vậy nên sử dụng loại có giá thành khoảng bao nhiêu?
Inox hộp sẽ có những kích thước cũng như nguyên liệu khác nhau, bởi vậy giá thành của sản phẩm cũng khác nhau. Bạn chỉ cần liên hệ trực tiếp với Inox Tân Tiến, chúng tôi sẽ báo giá từng sản phẩm hộp inox chi tiết nhất.
>>> Xem thêm: ống inox