Báo giá inox cuộn 201 mới nhất năm 2021 có lẽ là thông tin mà các chủ đầu tư đang mong chờ trong thời gian gần đây. Bài viết sẽ cung cấp bảng giá cuộn inox 201 chi tiết tại Hà Nội.
1. Bảng báo giá inox cuộn 201 giúp tiết kiệm chi phí tối đa
Công ty Tân Tiến hiểu rằng, việc công bố bảng giá cho bất kỳ sản phẩm nào; đặc biệt là báo giá inox cuộn 201 đều vô cùng cần thiết để đáp ứng những thắc mắc của khách hàng về giá; tạo tâm lý thoải mái cho họ khi mua sản phẩm. Đây cũng là giải pháp giúp người dùng tiếp cận gần hơn với chính sách bán hàng của công ty; đồng thời có kế hoạch cụ thể cho hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy, doanh nghiệp.
Sau đây là báo giá inox cuộn 201 các loại đang được áp dụng tại Tân Tiến; cam kết cạnh tranh nhất thị trường hiện nay:
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Inox cuộn 201 2b từ 1.0 - 3.0 ly |
Kg |
40.119 |
2 |
Inox cuộn 201 2b từ 0.6 - 0.8 ly |
Kg |
40.119 |
3 |
Inox cuộn 201 2b 0.5 ly |
Kg |
41.586 |
4 |
Inox cuộn 201 2b 0.4 ly |
Kg |
42.076 |
5 |
Inox cuộn 201 2b 0.3 ly |
Kg |
45.011 |
2. Thế nào là inox cuộn 201?
Inox cuộn nói chung và inox cuộn 201 nói riêng là một sản phẩm của thép không gỉ inox; được gia công dưới hình thức cán mỏng. Về cấu tạo thì loại vật tư này có phần giống với tấm inox được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp; song mỏng hơn và được cuộn lại sau khi quá trình gia công hoàn tất. Mục đích của việc cuộn tròn là giúp cho quá trình vận chuyển được tiện lợi hơn, nhanh chóng hơn do diện tích bề ngang được thu hẹp. Đây cũng là một đặc trưng của thép cuộn mà chúng ta có thể dễ dàng nhận biết được qua chính tên gọi của nó.
Bên cạnh inox cuộn 201 thì inox 304, inox cuộn 430 và inox cuộn 316 cũng là 3 mác thép được thế giới ưa chuộng. Với mỗi vị trí đòi hỏi mức độ chịu ăn mòn, han gỉ khác nhau mà người ta sẽ lựa chọn mác thép cho hiệu quả sử dụng cao nhất. Với những hạng mục không chịu áp lực quá cao dưới các tác động mài mòn thì sử dụng mác thép 201 là giải pháp tối ưu; bởi giá inox cuộn 201 được cho là ở mức vừa phải so với kinh tế của phần lớn người dùng Việt.
3. Thông số kĩ thuật của inox cuộn 201
Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của inox cuộn 201 cho thấy đây là một sản phẩm có tính ứng dụng cao với kích thước đa dạng; độ sáng bóng cao và luôn luôn làm việc bền bỉ trước mọi điều kiện thời tiết.
Bảng thông số kĩ thuật:
Tên sản phẩm |
Inox cuộn 201 |
Vật liệu sản xuất |
Thép không gỉ SUS 201 |
Độ dày |
0.3mm-12mm |
Trọng lượng |
+/-5000kg |
Khổ rộng |
500mm, 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1525mm, 2000mm |
Độ bóng, bề mặt |
No1, No4, 2B, 1D, 2D, BA, Hairline,… |
Tiêu chuẩn sản xuất |
Mỹ, Nhật Bản, Nga, EURO, Đức, Hàn Quốc, Trung Quốc,… |
Gia công |
Kích cỡ đa dạng, được gia công theo yêu cầu của khách |
Ứng dụng |
Góp mặt trong vô số ngành nghề khác nhau |
Trong sản xuất, cuộn inox 201 được gia công với 3 phổ rộng chủ yếu đó là 1000m, 1200mm và 1500mm. Nhưng trong thực tế thì con số này có thể không hoàn toàn chính xác mà vẫn có những sai số nhất định. Đương nhiên, nó phải đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép và đáp ứng tiêu được chuẩn cần thiết về mặt kĩ thuật.
Lưu ý:
Bản chất của loại vật tư này là sản phẩm dạng cuộn tròn. Do đó mà người sử dụng có thể dễ dàng xả băng để sử dụng theo ý muốn; có thể cắt chúng thành những tấm inox với chiều dài và khổ rộng khác nhau.
Tại công ty Tân Tiến, chúng tôi chủ động nhập sản phẩm cuộn inox các loại từ thị trường lớn như Hàn Quốc, Nam Phi, Phần Lan, Malaysia, Mỹ,…Bởi đây là những nhà sản xuất có tiềm lực cao về các mặt hàng liên quan đến vật tư inox; đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt với nhiều mẫu mã và kích cỡ cho đối tác lựa chọn. Đặc biệt, không chỉ đảm bảo chính hãng về cơ cấu sản phẩm; mà báo giá inox cuộn 201 cũng được áp dụng ở mức cạnh tranh nhất tại inox Tân Tiến.
Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu về báo giá inox cuộn 201 và các thông tin cần biết về các loại inox cuộn thông dụng nhất. Mọi nhu cầu mua hàng hoặc muốn tư vấn thêm về sản phẩm xin vui lòng liên hệ với Tân Tiến theo địa chỉ: