Cách tính trọng lượng inox tấm 304 là một quá trình tính theo các công thức cần phải học tập và trải nghiệm. Vậy cách tính trọng lượng inox tấm 304 sẽ thực hiện ra sao?`
Thiết kế tấm inox 304 hiện nay
+ Tên: Tấm inox 304
+ Mác thép: 304
+ Chất lượng: Loại 1-2
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Việt Nam
+ Độ dày/ chiều dài: Đa dạng theo yêu cầu
+ Bề mặt: No1/ 2B/ BA/ HL/ No4/ 8K
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu, ...
Tấm inox 304 bề mặt bóng BA
Thành phần hóa học tấm inox 304
Loại |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Molybden
|
Các nguyên tố khác |
304 |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 10.00 |
17.00 19.00 |
- |
|
Tính chất cơ học tấm inox 304
Loại |
Y.S |
T.S |
Elogation |
HBR |
304 |
>205 |
>520 |
>40 |
<95 |
Tấm inox 304 là một trong những sản phẩm nổi trội nhất trong ngành công nghiệp thép không gỉ. Chúng ta đều biết, inox 304 là loại thép không gỉ đươc ứng dụng hàng đầu trên toàn cầu. Chúng có những ưu điểm vượt trội, được ứng dụng trong hầu hết các sản phẩm, vật tư; phục vụ cho mục đích sử dụng hoặc kinh doanh.
Tấm inox 304 được ứng dụng trong rất nhiều các lĩnh vực với khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tuyệt vời. Chúng được sử dụng hầu hết các ứng dụng như: Kiến trúc, chế tạo máy móc, y tế, công nghiệp, đồ gia dụng; chế biến thực phẩm, trang trí nội thất và ngoại thất,....
Tấm inox 304 dạng công nghiệp bề mặt No1
Phân loại tấm inox theo yêu cầu
- Tấm inox 304 loại một là sản phẩm được sản xuất trên dây truyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn của Châu Âu, Mỹ hoặc Nhật Bản. Sản phẩm này có độ bền tốt tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Tấm inox 304 loại 2 là sản phẩm không sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của Mỹ, Nhật Bản hay Châu Âu. Vìì vậy sản phẩm có giá thành thấp hơn và có thể có những sai lệch về độ bóng, độ dày, độ cứng, chiều rộng, độ ăn mòn.
Nhiều khách hàng thường nhầm lẫn giữa hàng loại 1, loại 2 và so sánh giữa giá của hai sản phẩm này. Vì vậy khi mua hàng, bạn cần lưu ý kiểm tra đến chất lượng của sản phẩm để tránh “tiền mất tật mang”. Với các sản phẩm tấm inox 304 tại inox Tân Tiến, chúng tôi chỉ phân phối sản phẩm chất lượng loại 1; nhằm đem đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
Sản phẩm ống inox công nghiệp chất lượng cao
Cách tính trọng lượng inox tấm 304
Trong lượng riêng của inox 304 hay bất cứ loại inox nào khác đó là: 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3.
Ký hiệu:
+ A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2
+ T: Dày; W: Rộng; L: Dài
+ I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài
Cách tính trọng lượng inox tấm 304 được tính với công thức sau:
- Tấm inox 304: Trọng lượng(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(g/cm3).
Với mỗi tiêu chuẩn đến từ nhà sản xuất khác nhau thì bảng tỷ trọng đều được công khai. Để có thể tính trọng lượng inox tấm 304. Bạn chỉ cần biết được các thông số và thực hiện phép tính toán tự động đơn giản theo yêu cầu của từng đơn hàng riêng lẻ.
Cùng nhận ngay báo giá chi tiết inox tấm 304 mới nhất tại inox Tân Tiến theo địa chỉ liên hệ sau: