Giá thép hộp vuông các loại bao nhiêu tiền? Trọng lượng thép hộp vuông và những thông tin chi tiết về thép hộp vuông sẽ được giải đáp trong bài viết dưới đây. Tìm hiểu về các sản phẩm inox khác vui lòng liên hệ đến công ty inox Tân Tiến để được tư vấn tốt nhất 0916766966
Thép hộp vuông sản xuất từ chất liệu inox đang được ứng dụng phổ biến trên thị trường trong các sản phẩm thép không gỉ. Inox Tân Tiến là đơn vị nhập khẩu và phân phối sản phẩm thép hộp vuông với chất lượng tốt. Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm thép hộp vuông.
+ Tên: Thép hộp vuông
+ Mác thép: SUS 201, SUS 304, SUS 304L, SUS 316, SUS 316L, SUS 430
+ Tiêu chuẩn: EN, JIS, AISI, ASTM, DIN, ISO
+ Quy cách thép hộp vuông: 10x10mm, 20x20mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, ....200x200mm.
+ Chiều dài: 6m (hoặc theo kích thước đặt hàng)
+ Bề mặt: BA/HL/No4
+ Ứng dụng: Hóa chất, xây dựng, hàng hải, dầu khí.v.v.
+ Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Châu Âu,...
+ Gia công: Cắt theo yêu cầu khách hàng
+ Đóng gói: Theo kiện, bó, cây hoặc theo yêu cầu khách hàng
Thép hộp thành phẩm
Thành phần hóa học thép hộp vuông
Loại |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Molybden
|
Các nguyên tố khác |
201 |
0.15max |
1.00 |
5.50 7.50 |
0.060 |
0.030 |
3.50 |
16.00 18.00 |
- |
N 0.25 |
304 |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 10.00 |
17.00 19.00 |
- |
|
304L |
0.03 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 12.00 |
18.00 20.00 |
- |
|
316 |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
10.00 14.00 |
16.00 18.00 |
2.00 3.00 |
|
316L |
0.03 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
10.00 14.00 |
16.00 18.00 |
2.00 3.00 |
|
430 |
0.12 max |
1.00 |
1.00 |
0.045 |
0.030 |
- |
14.00 18.00 |
- |
- |
Tính chất cơ học thép hộp vuông
Loại |
Y.S |
T.S |
Elogation |
HBR |
304 |
>205 |
>520 |
>40 |
<95 |
304L |
>175 |
>480 |
>40 |
<90 |
316 |
>205 |
>520 |
>40 |
<90 |
316L |
>175 |
>480 |
>40 |
<90 |
430 |
>205 |
>450 |
>22 |
<89 |
Thép hộp vuông hiện nay được ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất và đợi sống. Những ứng dụng của thép hộp vuông phải kể đến đó là thép hộp vuông sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng với mục đích như sử dụng làm ống dẫn thép, kết cấu dầm thép, hệ thống cáp điện, khung sườn mái nhà, lan can,...Ngoài ra thép hộp còn được ứng dụng trong những nhà máy xóa chất, đóng tàu, xi măng,...
Thép hộp với chiều dài tiêu chuẩn 6m
Ưu điểm của thép hộp vuông
- Tuổi thọ sử dụng lâu: Thép hộp vuông là sản phẩm có chi phí thấp nhưng lại có tuổi thọ rất cao trong quá trình sử dụng. Rất nhiều loại thép hộp vuông còn được mạ kẽm để độ bền được đảm bảo tốt nhất. Khi sử dụng thép hộp vuông bạn sẽ không mất thời gian thay đổi, tuổi thọ trung bình của chúng là hơn 60 năm, tùy vào môi trường sử dụng và loại nguyên liệu.
- Thép hộp inox có chi phí sản xuất thấp, nguyên liệu sản xuất ra thép hộp vuông có giá thành không cao, dễ tìm kiếm bởi vậy mà thép hộp vông có giá thành rẻ hơn so với những sản phẩm được làm từ chất liệu khác. Thêm vào đó là giá thành sản phẩm rẻ sẽ giúp bạn tiết kiệm được tối đa chi phí trong quá trình sử dụng và tiết kiệm được cả tiền bạc và thời gian cho việc sửa chữa.
- Thép hộp vuông inox còn có khả năng chịu được sự va đập tốt, bởi vậy trong quá trình vận chuyển đến nơi sử dụng với số lượng lớn cũng không bị ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Trọng lượng thép hộp vuông
Kích thước thép hộp vuông các loại khác nhau bởi vậy mà trọng lượng của chúng cũng khác nhau. Cách tính trọng lượng thép hộp vuông như sau:
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
Trong đó:
- T: độ dày; W: chiều rộng; L: chiều dài
- A: cạnh; A2: cạnh 1; A2: cạnh 2
- I.D: đường kính trong; O.D: đường kính ngoài
Khi sử dụng thép hộp, việc nắm bắt được trọng lượng rất quan trọng. Chúng giúp ích cho việc hạch toán, sử dụng vật tư trong các dự án. Bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng của thép hộp vuông inox dưới đây, bảng quy cách thép hộp một số loại thép hộp vuông. Bảng có thể có sự thay đổi theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Bề mặt hộp inox xước No4
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (MM) |
KG/CÂY 6M |
Vuông 14 * 14 |
0.7 |
1.74 |
0.8 |
1.97 |
|
0.9 |
2.19 |
|
1 |
2.41 |
|
1.1 |
2.63 |
|
1.2 |
2.84 |
|
1.4 |
3.25 |
|
1.5 |
3.45 |
|
1.8 |
4.02 |
|
2 |
4.37 |
|
Vuông 16 * 16 |
0.7 |
2 |
0.8 |
2.27 |
|
0.9 |
2.53 |
|
1 |
2.79 |
|
1.1 |
3.04 |
|
1.2 |
3.29 |
|
1.4 |
3.78 |
|
1.5 |
4.01 |
|
1.8 |
4.69 |
|
2 |
5.12 |
|
Vuông 20 * 20 |
0.7 |
2.53 |
0.8 |
2.87 |
|
0.9 |
3.21 |
|
1 |
3.54 |
|
1.1 |
3.87 |
|
1.2 |
4.2 |
|
1.4 |
4.83 |
|
1.5 |
5.14 |
|
1.8 |
6.05 |
|
2 |
6.63 |
|
Vuông 25 * 25 |
0.7 |
3.19 |
0.8 |
3.62 |
|
0.9 |
4.06 |
|
1 |
4.48 |
|
1.1 |
4.91 |
|
1.2 |
5.33 |
|
1.4 |
6.15 |
|
1.5 |
6.56 |
|
1.8 |
7.75 |
|
2 |
8.52 |
|
Vuông 30 * 30 |
0.7 |
3.85 |
0.8 |
4.38 |
|
0.9 |
4.9 |
|
1 |
5.43 |
|
1.1 |
5.94 |
|
1.2 |
6.46 |
|
1.4 |
7.47 |
|
1.5 |
7.97 |
|
1.8 |
9.44 |
|
2 |
10.4 |
|
2.3 |
11.8 |
|
2.5 |
12.72 |
|
Vuông 40 * 40 |
0.7 |
5.16 |
0.8 |
5.88 |
|
0.9 |
6.6 |
|
1 |
7.31 |
|
1.1 |
8.02 |
|
1.2 |
8.72 |
|
1.4 |
10.11 |
|
1.5 |
10.8 |
|
1.8 |
12.83 |
|
2 |
14.17 |
|
2.3 |
16.14 |
|
2.5 |
17.43 |
|
2.8 |
19.33 |
|
3 |
20.57 |
|
Vuông 50 * 50 |
1 |
9.19 |
1.1 |
10.09 |
|
1.2 |
10.98 |
|
1.4 |
12.74 |
|
1.5 |
13.62 |
|
1.8 |
16.22 |
|
2 |
17.94 |
|
2.3 |
20.47 |
|
2.5 |
22.14 |
|
2.8 |
24.6 |
|
3 |
26.23 |
|
3.2 |
27.83 |
|
3.5 |
30.2 |
|
Vuông 60 * 60 |
1.1 |
12.16 |
1.2 |
13.24 |
|
1.4 |
15.38 |
|
1.5 |
16.45 |
|
1.8 |
19.61 |
|
2 |
21.7 |
|
2.3 |
24.8 |
|
2.5 |
26.85 |
|
2.8 |
29.88 |
|
3 |
31.88 |
|
3.2 |
33.86 |
|
3.5 |
36.79 |
|
Vuông 90 * 90 |
1.5 |
24.93 |
1.8 |
29.79 |
|
2 |
33.01 |
|
2.3 |
37.8 |
|
2.5 |
40.98 |
|
2.8 |
45.7 |
|
3 |
48.83 |
|
3.2 |
51.94 |
|
3.5 |
56.58 |
|
3.8 |
61.17 |
|
4 |
64.21 |
Thép hộp vuông có nhiều loại khác nhau, một số loại thép hộp thường được lựa chọn sử dụng đó là: Hộp thép vuông 100x100/150x150/ 200x200/ 40x40/ 50x50/ 10x10/ 30x30/ 80x80,...
Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm thép hộp vuông, hãy liên hệ trực tiếp với Inox Tân Tiến để được tư vấn, báo giá thép hộp vuông mỗi loại và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp.
\r