ỐNG HỘP INOX

Grid List
Set Ascending Direction

Items 91-100 of 161

  • Bảng kích thước ống inox 304 tròn đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu?
    $2.48

    + Tên sản phẩm: Ống inox 304 không gỉ

    + Độ dày: Từ 0,3 trở lên

    + Đường kính ngoài: Đường kính ngoài từ Ø8 đến đường kính trên 1000mm, khách hàng có thể đặt ống hàn theo yêu cầu

    + Chiều dài: 1000-6000mm  

    + Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, ..

    + Chủng loại: Ống đúc hoặc ống hàn 

    + Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn, rỉ sét, oxi hóa hiệu quả; thích hợp sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau

  • Giá ống inox 304 phi 42 bán bao nhiêu tiền?
    $2.48

    + Chủng loại: Ống inox 304 

    + Chiều dài: Theo yêu cầu (nguyên cây: 6m)

    + Độ dày: 1.0mm-2.5mm 

    + Kiểu dáng: Ống inox công nghiệp và ống inox trang trí 

    + Đường kính:  Ø 42 mm 

    + Bề mặt: BA/2B 

    + Chất lượng: Loại 1 

  • Cung cấp ống inox 304 phi 34 giá rẻ tại Hà Nội
    $2.48

    + Chủng loại: Ống inox 304 

    + Chiều dài: Theo yêu cầu (nguyên cây: 6m)

    + Độ dày: 1.0mm-2.5mm 

    + Kiểu dáng: Ống inox công nghiệp và ống inox trang trí 

    + Đường kính:  Ø 34 mm     

    + Bề mặt: BA/2B 

    + Chất lượng: Loại 1 

  • Bảng quy chuẩn trọng lượng ống inox tròn 304
    $2.48

    + Ống inox tròn 304 

    + Sản phẩm ống inox được gia công với hai dòng sản phẩm chính là công nghiệp và trang trí

    + Ống dạng đúc nguyên khối

    + Kích thước, độ dày đa dạng 

    + Bảng khối lượng tương đối giúp quý khách hàng có thể tham khảo, cân nhắc kinh phí đầu tư

  • Quy cách ống đúc inox 304, 316L công nghiệp tại Hà Nội
    $2.48

    + Ống đúc inox hay ống inox đúc

    + Chủng loại: Inox 304 và 316L

    + Bề mặt: 2B\No\BA

    + Chất lượng: loại 1

    ​​​​​​​+ Xuất sứ: Ấn Độ, châu Âu, Đài Loan, Hàn Quốc,…

    + Đường kính: 21, 48, 50, 60, 76, 89, 90, 101, 114 mm,…

    + Độ dày: Đa dạng theo yêu cầu 

    + Ứng dụng: Thủy sản, hóa chất, cơ khí, đóng tàu, xi măng,….

  • Báo giá ống thép đúc không gỉ 304 theo tiêu chuẩn tại Hà Nội
    $2.48

    + Tên: Ống thép đúc inox 304

    + Xuất sứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ,…

    + Chất lượng: loại 1

    + Kích thước: Theo tiêu chuẩn hoặc đặt hàng

    + Chủng loại: Ống đúc

    + Bề mặt: 2B/ No1/ BA

    + Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/1 cây

    + Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu,…

  • Bảng kích thước các loại ống inox trên thị trường
    $2.48

    + Các loại ống inox: 201/304/430

    + Sản phẩm ống inox có khả năng chống oxi hóa - ăn mòn từ yếu đến trung bình 

    + Chủng loại: Ống đúc inox 

    + Bề mặt: 2B/No1/BA

    + Chất lượng loại 1

    + Giá thành cạnh tranh tại inox Tân Tiến

  • Ống inox công nghiệp - ống inox SCH 10
    $2.48

    + Ống inox CH10

    + Chủng loại ống công nghiệp 

    + Tiêu chuẩn độ dày: CH10

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, ...

    + Kích thước định dạnh: DN 8 - DN 500

    + Bề mặt: N01/2B

    + Xuất xứ: Việt Nam hoặc nhập khẩu 

    + Mã sản phẩm: Inox 201/304/316 cùng các tiểu loại

    + Ứng dụng làm ống ống dẫn và cấp thoát nước cơ bản với áp lực không quá cao

  • Báo giá ống Inox SUS 304 phi 60 rẻ nhất tại Hà Nội
    $2.48

    + Mác thép: Inox 304

    + Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, ...

    + Bề mặt: No1

    + Kích thước: 6000m (ống đúc)

    + Đường kính: Phi 60.3mm

    + Độ dày: 2.77mm, 3.91mm, 5.54mm

    + Loại sản phẩm: Ống đúc inox hoặc ống hàn 

  • Báo giá ống inox 304 phi 25 hiện nay là bao nhiêu?
    $2.48
    • Mác thép: 304, hoặc 304L

    • Kích thước: 

      • Chiều dài: 6m, 8m, 10m, 12m. Nhận sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.  
      • Độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40. Nhận sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
      • Đường kính:  Ø 25 mm
    • Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN   

    • Bề mặt: 2B/No1

    • Chất lượng: Loại 1

    • Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan

Filter by

Category

Price

Rating