ỐNG HỘP INOX

Grid List
Set Descending Direction

Items 121-130 of 161

  • Thông tin chi tiết ống inox đúc phi 17
    $2.48

    + Đường kính ngoài của ống Ø17 - chuẩn: 17.15 mm

    + Độ dày: Từ 1.5 - 3mm 

    + Chủng loại: 201/304/316

    + Bề mặt ống inox: No1

    + Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)

    + Dạng ống: Ống công nghiệp - dạng đúc

    + Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN

    + Chất lượng: Loại 1

  • Chi tiết thông tin ống inox đúc phi 14 mm
    $2.48

    + Đường kính ngoài của ống Ø14 - chuẩn: 13.70 mm

    + Độ dày: Từ 1.5 - 3mm 

    + Chủng loại: 201/304/316

    + Bề mặt ống inox: No1

    + Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)

    + Dạng ống: Ống công nghiệp - dạng đúc

    + Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN

    + Chất lượng: Loại 1

  • Sản phẩm ống inox đúc phi 27 mm
    $2.48

    + Đường kính ngoài của ống Ø17 - chuẩn: 17.20 mm

    + Độ dày: Từ 2 - 3mm 

    + Chủng loại: 201/304/316

    + Bề mặt ống inox: No1

    + Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)

    + Dạng ống: Ống công nghiệp - dạng đúc

    + Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN

    + Chất lượng: Loại 1

  • Thông tin chi tiết ống inox đúc phi 90
    $2.48

    + Đường kính ngoài của ống Ø90 - chuẩn: 88.90 mm

    + Độ dày: Từ 2 - 6mm 

    + Chủng loại: 201/304/316

    + Bề mặt ống inox: No1

    + Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)

    + Dạng ống: Ống công nghiệp - dạng đúc

    + Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN

    + Chất lượng: Loại 1

  • Ống inox đúc phi 76 mua ở đâu?
    $2.48

    + Đường kính ngoài của ống Ø76 - chuẩn: 76.20 mm

    + Độ dày: Từ 2 - 6mm 

    + Chủng loại: 201/304/316

    + Bề mặt ống inox: No1

    + Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)

    + Dạng ống: Ống công nghiệp - dạng đúc

    + Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN

    + Chất lượng: Loại 1

  • Thông tin chi tiết ống inox đúc công nghiệp
    $2.48

    + Ống inox đúc công nghiệp 

    + Dạng đúc

    + Chủng loại: Ống inox 201/304/316

    + Kích thước - độ dày đa dạng theo yêu cầu 

    + Gia công theo một vài tiêu chuẩn chính: ASTM, DIN, JIS, ...

    + Chiều dài ống tiêu chuẩn: 6m

    + Có cắt nhỏ theo yêu cầu

  • Thông tin chi tiết sản phẩm ống đúc inox 310S
    $2.48

    + Ống đúc inox chủng loại: 310S

    + Sản phẩm có độ dẻo tốt, khả năng hàn cao 

    + Được ứng dụng chế tạo các thiết bị thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao 

    + Ống có khả năng chống oxi hóa, ăn mòn tốt

    + Giá thành cạnh tranh tại inox Tân Tiến

  • Địa chỉ cung cấp ống đúc inox 316L với mức giá tốt nhất
    $2.48

    + Ống đúc inox chủng loại: 316L

    + Sản phẩm có cứng cao, khả năng chịu áp lực tốt

    + Ống có khả năng chống oxi hóa, thích hợp sử dụng trong nhiều môi trường khác biệt

    + Giá thành cạnh tranh tại inox Tân Tiến

  • Chi tiết thông tin ống inox 430 tại Hà Nội
    $2.48

    + Ống inox 430

    + Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa thấp với  tỷ lệ Cr là 18% - Ni: 0%

    + Ống chịu nhiệt tốt, dễ dàng chế tạo và ra công

    + Giá thành rẻ

    + Ứng dụng nhiều trong trang trí, thiết kế nội ngoại thất 

    + Giá thành cạnh tranh tại inox Tân Tiến

  • Thông tin chi tiết ống inox hàn cao cấp
    $2.48

    + Ống hàn inox 

    + Chủng loại: Ống gia công 

    + Loại ống: inox 201/304/216 cùng các tiểu loại 

    + Ống đa dạng kích thước, đa độ dày; có thể tự điều chỉnh gia công theo mong muốn 

    + Ưu điểm: Gia công đơn giản, tiết kiệm chi phí; song không làm ảnh hưởng đến yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm trong hệ thống 

    + Giá thành mềm hơn so với ống đúc inox 

Filter by

Category

Price

Rating