Ống inox công nghiệp

Grid List
Set Descending Direction

Items 21-30 of 82

  • Ống inox đúc công nghiệp
    $2.48

    Ống đúc inox công nghiệp hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như thị trường dầu khí, hóa chất, công nghiệp thực phẩm,…Các sản phẩm ống inox đúc đóng vai trò quan trọng là các sản phẩm phụ liệu. Tùy vào từng yêu cầu kỹ thuật của các công trình mà khách hàng có thể lựa chọn ra các loại ống đúc inox công nghiệp phù hợp.

  • Ống inox công nghiệp tròn
    $2.48

    + Dòng: Công nghiệp 

    + Hình thức: Ống/ cây tròn

    + Dạng gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316/430

    + Đường kính: từ 13.7 - 610mm (ống đúc) - Ống inox hàn: đa dạng tùy theo yêu cầu quý khách hàng 

    + Độ dày phổ thông: 1.5 - 10mm

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA

    + Chiều dài: 6m (ống đúc) - tự do (ống hàn)

    + Chất lượng: Loại 1

  • Ống inox công nghiệp vuông
    $2.48

    + Dòng: Công nghiệp 

    + Hình thức: Ống/ cây chữ nhật hoặc vuông 

    + Dạng gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316/430

    + Kích thước: 15x15 - 100x200 mm (đối với ống đúc)

    + Độ dày phổ thông: 1.5 - 10mm

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA

    + Chiều dài: 6m (ống đúc) - tự do (ống hàn)

    + Chất lượng: Loại 1

  • Hộp inox công nghiệp
    $2.48

    + Dòng: Công nghiệp 

    + Hình thức: Hộp - dạng ống/cây chữ nhật hoặc vuông 

    + Phương pháp gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316/430; phổ thông nhất là inox hộp 304 và 201

    + Kích thước: 15x15 - 100x200 mm (đối với ống đúc)

    + Độ dày phổ thông: 1.5 - 10mm (với dạng đúc sẽ theo các mức tiêu chuẩn độ dày: Sch 5; Sch 10; Sch 20; Sch 40; Sch 80 ...) 

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA

    + Chiều dài: 6m (ống đúc) - tự do (ống hàn)

    + Chất lượng: Loại 1

  • Ống inox tròn
    $2.48

    + Dòng: Công nghiệp/ trang trí 

    + Hình thức: Ống/ cây tròn

    + Dạng gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA/HL/No4

    + Chiều dài: 6m (ống đúc) - tự do (ống hàn)

    + Chất lượng: Loại 1

  • Báo giá ống inox phi 27 mẫu mã chất lượng tại Hà Nội
    $2.48

    + Ống inox công nghiệp 

    + Kích thước: Phi 27 - 27.2mm

    + Chủng loại: Inox 201/304/316

    + Chiều dài ống: 6m

    + Độ dày thành ống: Từ 0.6 đến 2.0 mm

    + Độ bóng bề mặt: BA/2B

    + Chất lượng hàng: Loại I

    + Ứng dụng: Gia công các sản phẩm trang trí cho công trình,..gia công các sản phẩm cơ khí phục vụ các ngành công nghiệp khai khoáng, công nghiệp chế biến, ...

  • Thông tin ống inox 304 phi 32
    $2.48

    + Ống inox công nghiệp 

    + Kích thước: Phi 32mm

    + Chủng loại: Inox 304 

    + Chiều dài ống: 6m

    + Độ dày thành ống: Từ 0.6 đến 3 mm

    + Độ bóng bề mặt: BA/2B

    + Chất lượng hàng: Loại I

    + Ứng dụng gia công các sản phẩm cơ khí phục vụ các ngành công nghiệp khai khoáng, công nghiệp chế biến, công nghiệp hàng hải, gia công các sản phẩm trang trí dự án công trình, ...

  • Tại sao ống inox lại là lựa chọn phù hợp cho các công trình xây dựng?
    $2.48

    + Tên sản phẩm: Ống inox

    + Hình thức: Ống/ cây tròn

    + Dạng gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316/430

    + Đường kính: từ 13.7 - 610mm (ống đúc) - Ống inox hàn: đa dạng tùy theo yêu cầu quý khách hàng 

    + Độ dày phổ thông: 1.5 - 10mm

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA

  • Ống đúc inox SUS304
    $2.48

    + Ống đúc inox đa kích thước

    + Chất liệu chính: Inox 304 

    + Hình dạng: Ống tròn, vuông, chữ nhật

    + Sản phẩm có độ dày đa dạng

    + Ống được đúc theo nhiều tiêu chuẩn như: ASTM; DIN; JIS, ...

    + Chiều dài tối đa ống: 6m/1 cây 

    + Hàng Việt Nam hoặc nhập khẩu từ: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...

    + Được phân làm 2 loại: Ống đúc inox trang trí và ống đúc inox công nghiệp 

    + Bề mặt đa dạng: No1, 2B, BA

  • Tuyệt chiêu phân biệt inox 304 với inox thường
    $2.48

    + Phân biệt inox 304 và inox 201 bằng một số phương pháp thông dụng như: 

    +> Quan sát bề mặt thực tế

    +> Sử dụng axit 

    +> Sử dụng thuốc thử chuyên dụng

    +> Đem đi kiểm định chất lượng sản phẩm

    +> Sử dụng nam châm, ....

Filter by

Rating