Ống inox công nghiệp
- Ống inox 304 phi 21 cao cấp, nhập khẩu$2.48
+ Kết cấu: Ống đúc inox
+ Đường kính: 21 mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn)
+ Chất liệu: Inox 304
+ Bề mặt: BA, 2B, No1
+ Dạng: Công nghiệp/ trang trí
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ các sản phẩm thuộc CN thực phẩm, chế biến, đóng tàu, hóa chất, xử lý khí - nước, ...
+ Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu
- Thông tin và ứng dụng của ống inox 304 phi 120$2.48
+ Kết cấu: Ống đúc inox
+ Đường kính: 120 mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn)
+ Chất liệu: Inox 304
+ Bề mặt: BA, 2B, No1
+ Dạng: Công nghiệp
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ các sản phẩm thuộc CN thực phẩm, chế biến, đóng tàu, hóa chất, xử lý khí - nước, ...
+ Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu
- Bảng giá ống inox 304 phi 50 cao cấp$2.48
+ Kết cấu: Ống đúc inox
+ Đường kính: 50 mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn)
+ Chất liệu: Inox 304
+ Bề mặt: BA, 2B, No1
+ Dạng: Công nghiệp/ trang trí
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu
- Thông tin, ứng dụng ống inox 304 phi 400$2.48
+ Kết cấu: Ống đúc hoặc ống hàn inox
+ Đường kính: 400 mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn)
+ Chất liệu: Inox 304
+ Bề mặt: No1
+ Dạng: Công nghiệp
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu
- Cây inox đặc 304, 304L, 316, 316L$2.48
+ Sản phẩm: Ống thép không gỉ đặc
+ Dạng kết cấu: Ống đúc nguyên khối
+ Chất liệu inox: 201, 301, 302, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310, 310S vv
+ Tiêu chuẩn:. ASTM/ JIS
+ Bề mặt: No1, 2B, BA, No4, HL, 8K
+ Ứng dụng: Đa dạng trong xây dựng, gia công cơ khí, ứng dụng trong dân dụng, các ngành công nghiệp chế biến
- Ống đúc inox SUS304$2.48
+ Ống đúc inox đa kích thước
+ Chất liệu chính: Inox 304
+ Hình dạng: Ống tròn, vuông, chữ nhật
+ Sản phẩm có độ dày đa dạng
+ Ống được đúc theo nhiều tiêu chuẩn như: ASTM; DIN; JIS, ...
+ Chiều dài tối đa ống: 6m/1 cây
+ Hàng Việt Nam hoặc nhập khẩu từ: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...
+ Được phân làm 2 loại: Ống đúc inox trang trí và ống đúc inox công nghiệp
+ Bề mặt đa dạng: No1, 2B, BA
- Tuyệt chiêu phân biệt inox 304 với inox thường$2.48
+ Phân biệt inox 304 và inox 201 bằng một số phương pháp thông dụng như:
+> Quan sát bề mặt thực tế
+> Sử dụng axit
+> Sử dụng thuốc thử chuyên dụng
+> Đem đi kiểm định chất lượng sản phẩm
+> Sử dụng nam châm, ....
- Loại ống inox nào được ưa chuộng nhất?$2.48
+ Ống inox đa kích thước
+ Chủng loại: Ống inox 201/ Ống inox 304/ Ống inox 316
+ Sản phẩm ống inox công nghiệp
+ Cách thức gia công: Ống đúc và ống hàn
+ Bề mặt đa dạng: No1, 2B, BA, ...
+ Ưu điểm: Khả năng chống oxi hóa ăn mòn theo phân cấp
+ Thích hợp sử dụng trong nhiều môi trường: Từ thường cho đến ăn mòn, hóa chất, dầu mỡ
+ Ứng dụng: Dẫn khí, dẫn nước, ...trong hệ thống xử lý nước, thủy lợi, không khí, ...
- Mua bán ống inox công nghiệp 304$2.48
+ Tên: Ống inox công nghiệp 304
+ Mác thép: Inox 304
+ Bề mặt: BA/2B/No1
+ Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB, ...
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
+ Kích thước: Theo kích thước quy định hoặc có thể đặt theo yêu cầu của khách hàng
+ Chất lượng: Loại 1
+ Cách thức gia công: Ống đúc hoặc ống hàn inox
- Bảng báo giá ống inox 201 bao nhiêu tiền 1kg tại Hà Nội$2.48
+ Ống inox 201
+ Chất liệu: Inox 201
+ Quy cách gia công: Ống đúc inox và ống hàn inox
+ Chủng loại: Ống inox công nghiệp và ống inox trang trí
+ Hình dạng: Ống vuông/ tròn/ chữ nhật
+ Sản phẩm ống có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa thấp