PHỤ KIỆN INOX

Grid List
Set Descending Direction

Items 11-20 of 31

  • Nên mua mặt bích inox 304 giá rẻ ở đâu Hà Nội
    $2.48

    + Tên sản phẩm: Mặt bích inox

    + Kích thước/ độ dày: Đa dạng theo yêu cầu 

    + Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù

    + Tiêu chuẩn JIS, ASTM

    + Mác thép: Inox 304

    + Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…

    + Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…

    + Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...

  • Bảng báo giá mặt bích inox 304, 201, 316 rẻ nhất tại Hà Nội
    $2.48

    + Tên sản phẩm: Mặt bích inox

    + Kích thước/ độ dày: Đa dạng theo yêu cầu 

    + Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù

    + Tiêu chuẩn JIS, ASTM

    + Mác thép: Inox 201/304/316

    + Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…

    + Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…

    + Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...

  • Bảng giá phụ kiện inox 304 tại Hà Nội
    $2.48

    + Tên: Phụ kiện inox 304 

    + Phụ kiện bao gồm: Tê, mặt bích, co, van, cút,chếch, ...

    + Mác thép: 304, 304L

    + Tiêu chuẩn: ASTM A312 /JIS G3459

    + Kích thước: Mỗi loại phụ kiện inox sẽ có những kích thước khác nhau

    + Bề mặt: BA/2B

    + Chất lượng: Loại 1

    + Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,....

    + Ứng dụng: Hóa chất, thực phẩm, công nghệ dược phẩm, ngành bia rượu - nước giải khát; cồn, gas, dầu khí, xử lý nước thải,.... 

  • Van bi inox – những lưu ý khi chọn mua van bi inox
    $2.48

    - Tên sản phẩm: Van bi inox

    - Kích thước: DN 8 – DN 450

    - Chất liệu: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316

    - Dạng van: Van một thân, van 2 thân, van 3 thân

    - Kiểu kết nối: Xoáy ren, hàn, mặt bích

    - Áp lực làm việc: PN 5, PN10, PN16, PN 64

    - Các sử dụng: Đóng mở bằng tay (cơ học)

    - Loại tay van: Tay gạt, tay quay, tay bướm

    -  Nhiệt độ làm việc tối đa: 205 độ C

    - Môi trường sử dụng: Nước, khí nén

    - Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan

  • Van một chiều cửa lật inox
    $2.48

    + Tên sản phẩm: Van một chiều inox, van inox một chiều

    + Chất liệu mác thép: Inox SUS 304, SUS 201, SUS 316

    + Loại van: Van cửa lât

    + Kiểu kết nối: Lắp bích

    + Áp lực tối đa: 10PN – 16PN

    + Nhiệt độ tối đa: 200 độ C

    + Gioăng làm kín: Cao su, nhưa PFTE

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan

  • Van bướm inox hai mặt bích
    $2.48

    - Tên sản phẩm: Van bướm inox 2 mặt bích

    - Quy cách: Tay gạt, tay quay

    -  Mác thép: Inox 201, 304, 316

    - Phương thức kết nối: Nối bích JIS 5K, 10K, 16K, 25K…

    - Kích thước: DN 15 – DN 200

    -  Tiêu chuẩn: JIS

    - Áp lực hoạt động: 5K, 10K, 16K, 25K

    - Nhiệt độ hoạt động max: 200 độ C

    -  Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan

    - Chất lượng hàng: Loại 1

    - Môi trường sử dụng: Nước, khí nén, chất lỏng, xăng, dầu, hóa chất…

  • Van inox 304 – Các loại van inox 304
    $2.48

    + Van inox 

    + Chủng loại: Inox 304 

    + Các sản phẩm van chính: Van bi, van cánh bướm, van cổng, ...

    + Kích thước/ độ dày van đa dạng theo yêu cầu cụ thể 

    + Ứng dụng: Trong hệ thống đường ống/khí giúp điều chỉnh lưu lượng/ áp suất/ chiều dòng nước/khí lưu chuyển trong hệ thống 

  • Van bi inox – nguyên lý hoạt động của van bi inox
    $2.48

    + Van bi inox 

    + Chủng loại: Inox 201/304/316

    + Các bộ phận chính: Thân van, viên bi rỗng, gioăng làm kín, ty van, tay điều khiển 

    + Kích thước/ độ dày van đa dạng theo yêu cầu cụ thể 

    + Ứng dụng: Trong hệ thống đường ống/khí giúp điều chỉnh lưu lượng/ áp suất/ chiều dòng nước/khí lưu chuyển trong hệ thống

  • Van bướm tay gạt| Van bướm tay quay
    $2.48

    + Chủng loại: Van cánh bướm 

    + Chủng loại: Inox 201/304/316

    + Dạng điều kiển: Tay gạt hoặc tay quay 

    + Cấu tạo: Thân van, đĩa van, trục van, gioăng làm kín, bộ phận điều kiển

    + Kích thước/ độ dày đa dạng theo yêu cầu 

    + Chất lượng: Hàng loại 1 

    + Giá cạnh tranh 

  • Van cổng inox DN 50 – JIS 10K
    $2.48

    - Tên sản phẩm: Van cổng inox

    - Chất liệu mác thép: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316

    - Chất lượng: Hàng loại 1

    - Kích thước định danh: DN 50

    - Loại lắp ghép: Nối bích, lắp ghét ren, hàn gối đầu, nối băng then chốt

    - Tay điều chỉnh: Tay quay

    - Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...

    - Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ASTM

    - Khả năng chịu lực: 5K – 10K – 16K, ...

Filter by

Category

Rating