PHỤ KIỆN INOX

Grid List
Set Descending Direction

Items 31-34 of 34

  • Chếch inox là gì? Đặc điểm và lợi ích của chúng khi ứng dụng trong xây dựng
    $2.48

    + Tên sản phẩm: Chếch inox 

    + Chủng loại: 201/304/316/430

    + Thiết kế: Các góc cạnh được gia công chính xác để kết nối chính xác và ổn định

    + Ưu điểm: Có khả năng chịu lực tốt, dễ dàng tích hợp vào hệ thống kết cấu ống dẫn

    + Ứng dụng: Trong xây dựng, công nghiệp và hệ thống ống dẫn

  • Báo giá van inox các loại và kích thước giá rẻ nhất tại Tân Tiến
    $2.48

    Tên sản phẩm: Thanh V Inox

    Chất liệu: Inox 201, 304, 316.

    Kích thước: DN15 - DN300 (tùy loại).

    Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40.

    Nhiệt độ hoạt động: Từ -20°C đến 200°C.

    Kết nối: Ren, mặt bích, clamp hoặc hàn.

    Ưu điểm: Thích hợp trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, Chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng, Không phản ứng với thực phẩm, thân thiện môi trường.

  • Báo giá mặt bích inox các loại hàng chất lượng giá rẻ tại Hà Nội
    $2.48

    Tên sản phẩm: Thanh V Inox

    Chất liệu: Inox 201, 304, 316.

    Kích thước: DN10 - DN2000.

    Áp lực làm việc: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40.

    Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, BS.

    Ưu điểm: Thích hợp trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, Chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng, Không phản ứng với thực phẩm, thân thiện môi trường.

  • Báo giá cút inox các loại 2024 chi tiết và giá rẻ nhất
    $2.48

    Tên sản phẩm: Cút inox

    Đường kính: Từ DN15 (1/2 inch) đến DN600 (24 inch), phù hợp với nhiều kích cỡ ống.

    Độ dày: SCH10, SCH20, SCH40, hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.

    Góc cút: Phổ biến gồm 45°, 90°, 180° (hoặc gia công theo góc khác tùy nhu cầu).

    Tiêu chuẩn sản xuất: Đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    Ưu điểm: Thích hợp trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, Chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng, Không phản ứng với thực phẩm, thân thiện môi trường. 

Page
Filter by

Category

Rating