Van inox

Grid List
Set Descending Direction

Items 11-17 of 17

  • Van cầu hơi inox hoạt động như thế nào? Lựa chọn van cầu hơi inox tốt nhất
    $2.48

    + Van cầu hơi inox

    + Chất liệu: Inox 304/ 316

    + Kích cỡ: DN15 – DN200

    + Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 220 độ C

    + Hình thức kết nối: Lắp bích

    + Áp lực làm việc: PN16, PN25

    + Môi trường làm việc: Khí, gas, nước, hơi, hóa chẩt

    + Tiêu chuẩn chế tạo: DIN, BS, JIS

    + Xuất xứ: USA, CHINA, JAPAN, KOREA, LONDON,…

  • Van inox: Báo giá van inox 304, 316, 201 mới nhất
    $2.48

    + Van inox 

    + Chất liệu: Inox 201/304/316

    + Chủng loại van: Van bi, van cổng, van cánh bướm, van 1 chiều, van cầu inox, ...

    + Kích thước/ kết cấu/ độ dày van đa dạng 

    + Sản phẩm được gia công với tính đồng bộ cao 

    + Điều kiển: Tự động, tay gạt, tay quay, điện, ...

    + Hàng chất lượng loại 1 

    + Ứng dụng: Điều chỉnh áp xuất, dòng chảy, lưu lượng khí trong hệ thống khí/ nước/ gas, ...

  • Van bi inox 304,316,201 - Tay gạt, nối ren, mặt bích đầy đủ
    $2.48

    + Van bi inox 

    + Chất liệu: Inox 201/304/316

    + Chủng loại van: Van bi tay gạt, van bi nối ren, van bi hàn, van bi mặt bích, van bi điều khiển điện, van bi điều khiển khí nén 

    + Kích thước/ kết cấu/ độ dày van đa dạng 

    + Sản phẩm được gia công đồng bộ

    + Hàng chất lượng loại 1 

    + Ứng dụng: Điều chỉnh áp xuất, dòng chảy, lưu lượng khí trong hệ thống khí/ nước/ gas, ...

  • Van cổng inox - Van cửa inox 304, 316, 201 đầy đủ mẫu mã
    $2.48

    + Van cổng inox 

    + Kích cỡ van: DN15 - DN800

    + Điều khiển: Tay quay, điều kiển điện, điều khiển khí nén

    + Kiểu kết nối: Lắp ren, mặt bích

    + Tiêu chuẩn mặt bích: JIS10K,BS,ANSI, PN16

    + Thân van - body: Inox 304, 316, 201

    + Ty van : inox 304, 316

    + Cánh van: Inox 316, 304

    + Nắp van: Inox 304, 316, 201

  • Van bướm inox 304,316|Tay gạt, điều khiển khí nén, điều khiển điện
    $2.48

    + Van bướm inox 

    + Kích thước: DN50  ~ DN1500 

    + Thân van: Inox SUS201, SUS304, SUS 316

    + Đĩa, trục van: Inox SUS 304

    + Gioăng làm kín: PTFE, EPDM, Inox 304

    + Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén

    + Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2, 20kg/cm2

    + Kết nối: 2 Mặt bích, Wafer (kẹp), clamp

    + Tiêu chuẩn: Jis - BS - DIN - ANSI

    + Nhiệt độ: -5ºC ~ 250ºC

    + Môi trường: Khí nén, hóa chất, nước, hơi nóng, thực phẩm, dược phẩm

    + Xuất xứ: Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thỗ Nhĩ Kỳ, Trung quốc

  • Tổng quan về van Inox và các loại van thông dụng trên thị trường hiện nay
    $2.48

    + Tên sản phẩm: Van inox 

    + Các sản phẩm van chính: Van bi, van cánh bướm, van cổng, ...

    + Kích thước/ độ dày van đa dạng theo yêu cầu cụ thể 

    + Ứng dụng: Trong hệ thống đường ống/khí giúp điều chỉnh lưu lượng/ áp suất/ chiều dòng nước/khí lưu chuyển trong hệ thống 

  • Báo giá van inox các loại và kích thước giá rẻ nhất tại Tân Tiến
    $2.48

    Tên sản phẩm: Thanh V Inox

    Chất liệu: Inox 201, 304, 316.

    Kích thước: DN15 - DN300 (tùy loại).

    Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40.

    Nhiệt độ hoạt động: Từ -20°C đến 200°C.

    Kết nối: Ren, mặt bích, clamp hoặc hàn.

    Ưu điểm: Thích hợp trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, Chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng, Không phản ứng với thực phẩm, thân thiện môi trường.

Filter by

Rating