Khối lượng riêng của inox 304 và trọng lượng riêng của inox 304 là thắc mắc của rất nhiều khách hàng. Chúng giúp tính toán chính xác khối lượng riêng của inox 304 trong quá trình sản xuất và thi công. Tư vấn trực tuyến xin liên hệ đến công ty inox Tân Tiến 0916766966
Đặc điểm thiết kế kế của inox 304
+ Tên: Inox 304 ( thép không gỉ 304 )
+ Xuất sứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu,.....
+ Chất lượng: Loại 1
+ Định dạng: Ống inox 304, hộp inox 304, thanh inox 304, tấm inox 304, cuộn inox 304,...
+ Ứng dụng: Hóa chất, thực phẩm, công nghệ dược phẩm, bia rượu - nước giải khát cồn, gas, dầu khí, xử lý nước thải, hệ thống công trình - dự án
Tấm inox 304
Thành phần hóa học
Loại |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Molybden
|
Các nguyên tố khác |
304 |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 10.00 |
17.00 19.00 |
- |
|
Tính chất cơ học
Loại |
Y.S |
T.S |
Elogation |
HBR |
304 |
>205 |
>520 |
>40 |
<95 |
Lợi ích của inox 304
Không phải ngẫu nhiên mà inox 304 được ứng dụng nhiều trong đời sống; được sản xuất dưới nhiều dạng và phục vụ với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Hiện nay, loại inox này chiếm khoảng một nửa số thép không gỉ được sản xuất và ứng dụng trên toàn cầu. Inox 304 có những tính chất đặc biệt, tuổi thọ sử dụng lâu dài; giúp người sử dụng tiết kiệm được tối đa chi phí của mình.
+ Inox 304 là sản phẩm có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Ngay cả trong điều kiện thời tiết mưa gió, nắng hay những tác động xấu của các chất tẩy rửa thì inox 304 cũng không bị ăn mòn và rất ít bay màu. Bởi ưu điểm này mà inox 304 được sử dụng trong mọi công trình sản xuất, nội ngoại thất, đồ gia dụng,...
+ Inox 304 có khả năng chịu lực cao, tránh được những va đập mạnh; ưu điểm của loại inox này được vận dụng sử dụng trong những thiết bị sản xuất, cửa cổng, bàn ghế,...Inox 304 có khả năng gia công tuyệt vời, có thể uốn, cán theo mong muốn. Vì vậy ngay cả những chi tiết nhỏ, những phụ kiện trong các công trình loại inox này cũng được lựa chọn đầu tiên.
+ Nói đến tính thẩm mỹ của inox 304, thì loại inox này có bề mặt sáng bóng, mịn, ít bị bay màu. Vì vậy trong những công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao thì sản phẩm này sẽ được lựa chọn. Đặc biệt là nội thất trong gia đình, bàn ghế trong nhà hàng hay cổng cho những ngôi nhà biệt thự lớn,....
Với những ưu điểm tuyệt vời kể trên; inox 304 được coi là một trong những sản phẩm vật vật tư đáng để bạn lựa chọn.
Khối lượng riêng của inox 304 và trọng lượng riêng của inox 304
Dưới đây là cách tính trọng lượng và khối lượng riêng của inox 304, bạn có tham khảo.
Cách tính khối lượng riêng của inox 304
- Ký hiệu:
M: khối lượng
T: độ dày
L: chiều dài
W: chiều rộng
D: tỉ trọng riêng.
- Lưu ý: Tỷ trọng của inox 304 là 7.93kg/dm3
- Công thức tính khối lượng ống inox 304: M = (Ø – T) x T x 3.14 x 7.93 x L
- Công thức tính khối lượng tấm inox 304: M = T x W x L x D
(thanh la tính tương tự như tấm)
- Công thức tính khối lượng V inox 304: M = (W – T) x 2 x T x D x L
- Công thức tính khối lượng hộp vuông, chữ nhật inox 304: M = (C1 +C2) x 2 x T x D x L. Trong đó: C1: là cạnh 1, C2 là cạnh 2
- Công thức tính khối lượng lap inox 304: M = (Ø/2) x (Ø/2) x 3.14 x D x L
Cách tính trọng lượng riêng của inox 304
- Ký hiệu:
T: Dày; W: Rộng; L: Dài
A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2
I.D: Đường kính trong
O.D: Đường kính ngoài
- Cách tính trọng lượng tấm inox 304: Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(g/cm3)
- Cách tính trọng lượng ống inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)
- Cách tính trọng lượng ống vuông inox 304: Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
- Cách tính trọng lượng ống chữ nhật inox 304: Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
- Cách tính trọng lượng ống chữ nhật inox 304: Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
- Cách tính trọng lượng thanh la inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
- Cách tính trọng lượng cây đặc tròn inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
- Cách tính trọng lượng cây đặc vuông inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
- Cách tính trọng lượng cây đặc lục giác: Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Trên đây là cách tính cơ bản về khối lượng riêng của inox 304 và trọng lượng riêng của loại inox này. Bạn có thể tham khảo và sử dụng cho mục đích của mình.
Mua inox 304 ở đâu?
Inox Tân Tiến là đơn vị cung cấp sản phẩm inox 304 với nhiều dạng khác nhau. Inox 304 được nhập khẩu từ những nước có ngành công nghiệp sản xuất thép không gỉ hàng đầu trên thế giới.
Sản phẩm ống inox 304 được nhập khẩu với chất lượng tốt, độ thẩm mỹ cao, chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho nhu cầu sử dụng của bạn.
Nếu bạn đang cần tư vấn và báo giá chi tiết về sản phẩm, hãy liên hệ ngay tới Tân Tiến theo địa chỉ: