Bạn đang muốn tìm hiểu một vài thông tin chi tiết về sản phẩm hộp vuông inox 304? Bạn đang cần check giá sản phẩm để có thể tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư?
Nếu bạn chưa tìm được một đơn vị hỗ trợ như ý. Đừng vội khảo sát xa, hãy liên hệ ngay tới inox Tân Tiến hôm nay; để được giải đáp trọng vẹn những thông tin mà bạn đang thắc mắc nhé!
Thông số kĩ thuật của hộp vuông inox 304
Cốt lõi về cấu tạo của hộp vuông inox 304 là mác thép 304, hoặc 304L. Theo Công ty Inox Tân Tiến, đây là loại inox đã và đang đứng vào TOP bán chạy nhất.
Sau đây là những thông số chi tiết về hộp vuông inox 304 mà Công ty Inox Tân Tiến đang kinh doanh:
Về thành phần hóa học của hộp vuông inox 304:
Loại |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Hộp vuông inox 304 |
0.08 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 10.00 |
17.00 19.00 |
Hộp vuông inox 304L |
0.03 max |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.030 |
8.00 12.00 |
18.00 20.00 |
Về tính chất cơ học thép hộp vuông inox 304:
Loại |
Y.S |
T.S |
Elogation |
HBR |
Hộp vuông inox 304 |
>205 |
>520 |
>40 |
<95 |
Hộp vuông inox 304 L |
>175 |
>480 |
>40 |
<90 |
Về kích thước: Thông thường chiều dài của hộp vuông inox 304 là 6m. Nhưng, theo chia sẻ của Công ty Inox Tân Tiến thì kích thước chủ yếu phụ thuộc vào nhu cầu đặt hàng của khách mua.
Hộp inox vuông 304
Về trọng lượng: Do kích thước đa dạng nên trọng lượng của hộp vuông inox 304 cũng khác nhau. Nhưng, khách hàng có thể kiểm chứng trọng lượng của mỗi loại hộp vuông inox 304 theo công thức sau: Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m). Trong đó: T: độ dày; W: chiều rộng; L: chiều dài; A: cạnh; A2: cạnh 1; A2: cạnh 2;I.D: đường kính trong; O.D: đường kính ngoài.
Ngoài ra, các tiêu chuẩn kĩ thuật khác của hộp vuông inox 304 mà Inox Tân Tiến cam kết:
+ Chủng loại: LISCO, POSCO, TISCO,...
+ Chứng nhận tiêu chuẩn: BV, TUV, SGS, ISO,...
+ Độ dày: từ 0.8 đến 3.0 mm
+ Độ bóng: 2B/BA//No4/HL
+ Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, JIS, SUS,...
+ Chất lượng hàng: Loại I
Báo giá hộp vuông inox 304
Khi bạn đã biết rõ những thông số kĩ thuật của hộp vuông inox 304 rồi, thì chắc chắn bạn hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn Công ty Inox Tân Tiến để đặt hàng. Theo kinh nghiệm của rất nhiều tệp khách hàng của Công ty Inox Tân Tiến thì: Muốn mua được hộp vuông inox 304 tốt, bạn hãy chọn kênh bán sản phẩm có đội ngũ tư vấn am hiểu về mọi giá trị sử dụng, thông số kĩ thuật.
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Đơn giá |
Hộp vuông inox 12x12 ( dày 0.7->1.5) |
KG |
60,178 |
Hộp vuông 10x10 |
KG |
61,646 |
Hộp từ 15x15 (dày 0.7->1.5) |
KG |
59,689 |
Hộp vuông 25x25(dày 0.7->1.5) |
KG |
59,689 |
Hộp vuông 30x30(dày 0.7->1.5) |
KG |
59,689 |
Hộp vuông 40x40(dày 0.7->1.5) |
KG |
59,689 |
Hộp vuông từ 50x50(dày 0.7->1.5) |
KG |
59,689 |
Hiện nay, Công ty Inox Tân Tiến đang triển khai một chiến lược kinh doanh có những ưu tiên cụ thể cho những đối tượng khách hàng đang nỗ lực vượt qua gia đoạn khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19. Do đó, khi khách hàng đến với Công ty Inox Tân Tiến, chắc chắn sẽ được tư vấn và báo giá tốt. Phương châm của Công ty Inox Tân Tiến là khi báo giá, khách hàng vui vẻ và hài lòng, cũng như chốt nhanh đơn hàng để triển khai kịp tiến độ.