Bảng quy cách ống inox 304 công nghiệp mới nhất 2024

In stock
SKU
QC/DUCT/304
$2.48

Mô tả

Bảng quy cách ống inox 304 công nghiệp mới nhất 2024. Ống inox 304 là vật liệu thép không gỉ được nhiều người tìm mua nhiều nhất trong những năm gần đây. Đặc điểm gì đã khiến cho Inox 304 lại được ưa chuộng đến vậy; có chăng đó là chất lượng vượt trội, khả năng ứng dụng linh hoạt hay giá cả hợp lý?

Không để quý vị chờ đợi lâu hơn nữa, bài viết này sẽ cung cấp những thông tin hữu ích nhất về ống inox 304. Đặc biệt là quy cách của ống Inox 304 (hay còn gọi là kích thước ống inox 304). Qua đó, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn tốt hơn sản phẩm inox 304 phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Ống inox 304 công nghiệp

Do có nguồn gốc ban đầu là từ inox 304, nên hầu hết các loại ống Inox 304 hiện nay đều bao gồm đầy đủ tính chất đặc trưng của vật liệu này. Trong đó phải kể đến khả năng chống ăn mòn cao của inox 304. Chúng có thể tiếp xúc thường xuyên với nước, ánh nắng mặt trời, không khí, chịu lực và chịu nhiệt tốt; bề mặt luôn sáng, chống trầy xước và dễ dàng vệ sinh lau chùi,…

Với những ưu điểm vượt trội kể trên, ống thích hợp với cả các công trình ngoài trời và trong nhà. Độ bền của ống Inox 304 không dưới 10 năm; thậm chí kéo dài lên tới 15-20 năm nếu người dùng bảo quản nó đúng cách.

Một đặc điểm nữa của ống inox 304 khiến cho người dùng không thể bỏ qua vật liệu này đó chính là ở tính mềm và khả năng dễ thi công tạo hình. Vật liệu ống Inox 304 có thể uốn dẻo thành nhiều hình thù khác nhau như: Ban công,  phụ kiện ô-tô xe máy, lan can cầu thang, trang trí nội ngoại thất cho nhà ở,…

Quy cách ống inox công nghiệp 304 dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, hay ống thông dụng

Để có thể có được những sản phẩm ống inox chất lượng; thì quá trình gia công sản phẩm này cần tiêu tốn rất nhiều thời gian dưới sự hỗ trợ của máy móc hiện đại.

Với đặc tính ứng dụng công nghệ cao, hiện nay mỗi quốc gia, vùng lãnh thổ gia công sản phẩm này đều có những quy ước riêng, tiêu chuẩn riêng; để phân biệt với các quốc gia và vùng lãnh thổ khác. Các tiêu chuẩn này đều được ban hành dưới sự đánh giá, xem xét, bởi các đơn vị, tổ chứccó thẩm quyền riêng. Trong đó một số tiêu chuẩn có thể kể đến như: 

Các tiêu chuẩn cơ bản về ống inox

+ Tiêu chuẩn ASTM: Bộ tiêu chuẩn kĩ thuật cho các vật liệu và sản phẩm trên thế giới được ban hành bởi tổ chức Quốc tế ASTM (American Society for Testing and Materials) – Hiệp Hội Vật Liệu Và Thử Nghiệm Hoa Kỳ

+ Tiêu chuẩn DIN với DIN là viết tắt của Deutsches Institut für Normung (Viện tiêu chuẩn Đức). Một hệ tiêu chuẩn do Viện tiêu chuẩn của Đức đặt ra

+ Tiêu chuẩn JIS là viết tắt tiếng Anh của Japan Industrial Standard (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản). Tiêu chuẩn JIS được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản

Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459

Bảng quy cách ống inox công nghiệp có đường kính ngoài từ 10-200mm; và chi tiết độ dày của nó như sau:

Đường kính danh nghĩa Đường kính ngoài (mm) Độ dày thành ống inox 304 danh nghĩa (mm)
  Độ dày phổ biến khác
A B   SCH-5S SCH- 10S SCH- 20S SCH- 40S                
B 1/4 13.8 1.2 1.65 2. 2.2 2.00
10 3/8 17.3 1.2 1.65 2 2.3 2.00 2.50
15 1/2 21.7 1.65 2.1 2.5 2.8 2.00 2.50 3.00
20 3/4 27.2 1.65 2.1 2.5 2.9 2.00 2.50 3.00
25 1 34. 1.65 2.8 3 3.4 2.00 2.50 3.00
32 1 1/4 42.7 1.65 2.8 3 3.6 2.00 2.50 3.00 4.00
40 1 1/2 48.6 1.65 2.8 3 3.7 2.00 2.50 3.00 4.00
50 2 60.5 1.65 2.8 3.5 3.9 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
65 2 1/2 76.3 2.1 3 3.5 5.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
80 3 89.1 2.1 3 4 5.5 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
90 3 1/2 101.6 2.1 3 4 5.7 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
100 4 114.3 2.1 3 4 6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
125 5 139.8 2.8 3.4 5 6.6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
150 6 165.2 2.8 3.4 5 7.1 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
200 8 216.3 2.8 4 6.5 8.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

Quy cách ống inox 304 công nghiệp ASTM A312/A358/A778

Tổng hợp thông số chi tiết với đường kính của inox 304 từ 13-219mm và độ dày chi tiết như sau:

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Độ dày thành ống inox danh nghĩa (mm)
ASME B36.19M Độ dày phổ biến khác
NPS (mm) SCH-5S SCH- 10S SCH- 40S 2.0

mm

2.5 mm 3.0 mm 4.0 mm 5.0 mm 6.0 mm 7.0 mm 8.80 mm
13.72 1/4 1.65 2.24 2.00
17.15 3/8 1.65 2.31 2.00 2.50
21.34 1/2 1.65 2.11 2.77 2.00 2.50 3.00
26.67 3/4 1.65 2.11 2.87 2.00 2.50 3.00
33.4 1 1.65 2.77 3.38 2.00 2.50 3.00
42.16 1 1/4 1.65 2.77 3.56 2.00 2.50 3.00 4.00
48.26 1 1/2 1.65 2.77 3.68 2.00 2.50 3.00 4.00
60.33 2 1.65 2.77 3.91 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
73.03 2 1/2 2.11 3.05 5.16 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
88.9 3 2.11 3.05 5.49 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
101.6 3 1/2 2.11 3.05 5.74 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
114.3 4 2.11 3.05 6.02 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
141.3 5 2.77 3.4 6.55 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
168.28 6 2.77 3.4 7.11 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
219.08 8 2.77 3.76 8.18 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

Trên đây là những thông tin hữu ích nhất về quy cách ống inox 304 công nghiệp. Hy vọng qua bài viết này quý vị phần nào hiểu được đặc tính của ống inox 304, nhất là về quy cách ống inox 304 (hay còn gọi là kích thước của ống inox 304).

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Reviews

You're reviewing:

Bảng quy cách ống inox 304 công nghiệp mới nhất 2024