Ống đúc inox (304/316/310S) - Inox Tân Tiến uy tín số 1 Hà Nội. Gọi ngay cho Tân Tiến 0914 126 128 để được tư vấn, hỗ trợ miễn phí ống đúc inox các loại - đảm bảo chất lượng giá rẻ, uy tín.
Ống đúc inox là gì?
Ống đúc inox là sản phẩm của loại thép không gỉ . Được sản xuất dưới dạng dạng ống bằng cách đúc từ phôi inox đặc và kéo qua khuôn để trở thành cây ống liền mạch không có đường hàn, bằng cách này người ta có thể sản xuất ống đúc inox có độ dày thành ống lớn hơn rất nhiều so với ống hàn inox
Ống đúc inox tròn dạng công nghiệp
Quy cách ống đúc inox
Dưới đây là những thông tin về ống đúc inox mà bạn có thể tham khảo:
- Vật liệu: Inox 304/304L, 316/316L, 310/310s
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN
- Bề mặt: No1/2B
- Chiều dài: 6m
- Hình dạng: Ống vuông, chữ nhật/ tròn
- Độ dày: 0,8mm – 30mm
- Chủng loại: Ống đúc inox
- Nguồn gốc: Nhập khẩu từ các nước lớn như Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Malaysia, châu Âu…
- Chất lượng: Hàng loại 1
Bảng tiêu chuẩn ống đúc inox
TÊN SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀYTIÊU CHUẨN ( SCH ) | ||||||||||||||
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
Ống Đúc Inox | 8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | - | 1.85 | 2.24 | 2.24 | - | 3.02 | 3.02 | - | - | - | - | - |
Ống Đúc Inox | 10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | - | 1.85 | 2.31 | 2.31 | - | 3.20 | 3.20 | - | - | - | - | - |
Ống Đúc Inox | 15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | - | 2.41 | 2.77 | 2.77 | - | 3.73 | 3.73 | - | - | - | 4.78 | 7.47 |
Ống Đúc Inox | 20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | - | 2.41 | 2.87 | 2.87 | - | 3.91 | 3.91 | - | - | - | 5.56 | 7.82 |
Ống Đúc Inox | 25 | 1 | 33.4 | 2.77 | - | 2.90 | 3.38 | 3.38 | - | 4.55 | 4.55 | - | - | - | 6.35 | 9.09 |
Ống Đúc Inox | 32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | - | 2.97 | 3.56 | 3.56 | - | 4.85 | 4.85 | - | - | - | 6.35 | 9.70 |
Ống Đúc Inox | 40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.68 | 3.68 | - | 5.08 | 5.08 | - | - | - | 7.14 | 10.15 |
Ống Đúc Inox | 50 | 2 | 60.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.91 | 3.91 | - | 5.54 | 5.54 | - | - | - | 8.74 | 11.07 |
Ống Đúc Inox | 65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | - | 4.78 | 5.16 | 5.16 | - | 7.01 | 7.01 | - | - | - | 9.53 | 14.02 |
Ống Đúc Inox | 80 | 3 | 88.9 | 3.05 | - | 4.78 | 5.49 | 5.49 | - | 7.62 | 7.62 | - | - | - | 11.13 | 15.24 |
Ống Đúc Inox | 90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | - | 4.78 | 5.74 | 5.74 | - | 8.08 | 8.08 | - | - | - | - | - |
Ống Đúc Inox | 100 | 4 | 114.3 | 3.05 | - | 4.78 | 6.02 | 6.02 | - | 8.56 | 8.56 | - | 11.13 | - | 13.49 | 17.12 |
Ống Đúc Inox | 125 | 5 | 141.3 | 3.40 | - | - | 6.55 | 6.55 | - | 9.53 | 9.53 | - | 12.70 | - | 15.88 | 19.05 |
Ống Đúc Inox | 150 | 6 | 168.3 | 3.40 | - | - | 7.11 | 7.11 | - | 10.97 | 10.97 | - | 14.27 | - | 18.26 | 21.95 |
Ống Đúc Inox | 200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
Ống Đúc Inox | 250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
Ống Đúc Inox | 300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
Ống Đúc Inox | 350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | - |
Ống Đúc Inox | 400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | - |
Ống Đúc Inox | 450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | - |
Ống Đúc Inox | 500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | - |
Ống Đúc Inox | 550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | - | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | - |
Ống Đúc Inox | 600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | - |
Các loại ống inox đúc thường gặp
Ống đúc inox hiện có nhiều loại và được ứng dụng trong những hoàn cảnh nhiều nhu cầu khác nhau. Dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê cũng như phân biệt các loại ống inox đúc hiện nay:
Ống đúc inox 304
Ống đúc inox 304 hiện đang rất được ưa chuộng sử dụng trong sản xuất hiện nay. Với các thành phần: Fe, Cr, Niken, Mn, Si, P, S…
Ống đúc Inox 304 có 2 loại đó là 304H và 304L:
- - Inox 340L. Là loại thép có hàm lượng carbon thấp, được dùng tại những mối hàn quan trọng bởi nó không bị mài mòn cao.
- - Inox 304H, lượng carbon cao hơn 304L và thường được sử dụng tại những vị trí đòi hỏi độ bền cao.
Inox 304H và 304L đều có dạng tấm hoặc ống inox nhưng 304L vẫn là loại inox được sử dụng phổ biến hơn.
Ông đúc inox 304 có các ưu điểm như sau: có độ cứng, độ uốn dẻo, độ hóa bền rèn (tuổi thọ) cao, khả năng chịu nhiệt tốt, sức từ tính thấp…
Ống đúc inox 316/316L
Ống đúc inox 316 hiện cũng đang rất được sử dụng rộng rãi và phổ biến chỉ sau inox 304. Đặc biệt trong inox 316 có chứa molypden nên loại inox này giúp cho chống ăn mòn tổng thể rất tốt. Và có khả năng chịu mòn tốt hơn cả inox 304.
Ngoài ống đúc inox 316 còn có loại ống đúc inox 316L. Loại này có chứa hàm lượng cacbon thấp hơn nên được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, giao đông vận tải, sản xuất công nghiệp
Các điểm nổi bật của inox 316 này là: có khả năng chống oxy hóa, khả năng gia công tốt, khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn tốt và có khả năng hàn…
Ống đúc inox 310s
Với loại inox 310s này là 1 trong những loại inox có độ dẻo cao, khả năng hàn tốt. Ngoài ra với thành phần niken vượt trội thì khả năng chống oxy hóa, độ bóng bền vững
Đặc biệt ống đúc inox 310s còn có khả năng chịu nhiệt cao nhất trong các loại inox lên tới 1040 độ c và còn vẫn có sức chống chịu bền bỉ ở nhiệt độ cực thấp. Do đó nên được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực chế tạo các thiết bị, công trình có tiếp xúc nhiều với nhiệt độ cao và đánh giá rất cao và được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nhất là xây dựng.
Các ứng dụng của ống đúc inox
Với những ưu điểm vượt trội của inox, ống đúc inox được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Người ta sử dụng ống đúc inox trong thang máy thủy lực máy bay
- Sử dụng để làm các sản phẩm gia dụng, trang trí nội thất
- Làm ống dẫn khí công nghiệp cũng như gia đình
- Được sử dụng để làm ống vận chuyển nước dân dụng hoặc đường ống xử lý nước thải
- Ống đúc inox được dùng để cung cấp hỗ trợ kết cấu trong các tòa nhà cao tầng hay các loại phương tiện
- Được sử dụng trong phát triển công nghiệp, hàng không vũ trụ, quân sự…
Báo giá ống inox đúc tròn mới nhất 2021
Bảng giá ống inox hiện tại chỉ mang tính chất tham khảo , bảng giá có thể được chiết khấu thêm tùy vào số lượng và sẽ được gửi đến tay quý khách hàng ngay khi chúng tôi nhận được yêu cầu báo giá chi tiết.
Ống inox 304 đúc dạng tròn
Mẫu ống đúc inox hiện đang được bán trên thị trường hiện nay
+ Ống inox đúc phi 10
+ Ống inox đúc phi 12
+ Ống inox đúc phi 14
+ Ống inox đúc phi 15
+ Ống inox đúc phi 16
+ Ống inox đúc phi 19
+ Ống inox đúc phi 25
+ Ống inox đúc phi 27
+ Ống inox đúc phi 34+ Ống inox đúc phi 76
+ Ống inox đúc phi 90
Ống đúc 304 dạng hộp vuông
Mua ống inox đúc ở đâu đảm bảo uy tín chất lượng?
Inox Tân Tiến cam kết:
- Sản phẩm được sử dụng loại inox đạt tiêu chuẩn, có chất lượng tốt nhất; được nhập khẩu từ những quốc gia có nền công nghiệp thép không gỉ phát triển hàng đầu trên thế giới
- Quá trình gia công các sản phẩm inox được thực hiện trên dây chuyền hiện đại; hệ thống máy móc thiết bị tiên tiếp, đáp ứng mọi yêu cầu sản xuất
- Đội ngũ thiết kế và công nhân là những người có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm inox
- Sản phẩm được bàn giao đúng thời hạn; đúng yêu cầu của khách hàng
- Có hỗ trợ dịch vụ vận chuyển/ bảo hành đối với từng sản phẩm theo quy định
Để nhận báo giá cụ thể, cũng như chương trình ưu đãi tốt nhất hay liên hệ ngay với chúng tôi: