Ống inox công nghiệp là gì? Ống inox có mấy dạng và ứng dụng, đặc điểm của nó ra sao? Mua ở đâu? Giá bán thế nào ?... Toàn bộ những gì bạn có nhu cầu biết sẽ được giải đáp chi tiết nhất qua ở bài viết dưới đây. Hãy cùng Tân Tiến tìm hiểu qua những thông tin bên dưới.
Ống inox công nghiệp là gì?
Ống inox công nghiệp là loại ống inox được sản xuất với kích cỡ lớn dành cho các công trình thi công công nghiệp; rất ít (hoặc thường không sử dụng) trong cuộc sống hàng ngày dân dụng nhà ở.
Ống inox công nghiệp thường được dùng trong việc trang trí; hoặc trích dẫn vật tư vì nó có độ sáng bóng, tuổi thọ cao. Được dùng trong các ngành công nghiệp đặc biệt là trong ngành chế tạo đường ống.
Đặc điểm của ống inox công nghiệp
Là loại thép không gỉ nên rất được thị trường ưa chuộng hiện nay. Ống inox công nghiệp có các đặc điểm sau:
+ Có bề mặt sáng, bóng nên dùng để trang trí rất đẹp và thẩm mỹ
+ Có độ bền và tuổi thọ cao
+ Chi phí sử dụng hao mòn ít
+ Chống được sự ăn mòn của kim loại trong các điều kiện môi trường
+ Ống inox màu còn được ứng dụng cho các ngành sản xuất công nghiệp như: Sản xuất hóa chất, sản xuất hóa dầu và công nghiệp xử lý nước..
+ Ống inox công nghiệp luôn đem lại hiệu quả cao và chất lượng công việc cũng như kinh tế là rất cao.
Ống inox công nghiệp dạng đúc
Các dạng ống inox công nghiệp phổ biến nhất hiện nay
Ống inox công nghiệp 304
Ống inox 304 là loại thép không gỉ nó có khả năng chống lại sự ăn mòn kim loại và tuổi thọ cao; tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao, chịu được các loại hóa chất và nước mặn. Rất thích hợp cho việc lắp đặt ở ngoài môi trường khắc nghiệt.
Ống inox 316 công nghiệp
Ống thường được dùng trong các môi trường hóa chất; hay nước muối nồng độ cao; cần làm việc khi làm việc trong thời gian lâu dài và liên tục. Ống có khả năng chống lại sự ăn mòn của kim loại còn hơn cả inox 304 và inox 201; nhưng xét về giá thành thì loại ống inox 316 này lại khá đắt, và nó được thị trường sử dụng rất nhiều.
Các ngành công nghiệp ứng dụng chủng loại ống này như: Đóng tàu, các ngành hóa chất, hóa dầu; làm ống cáp quang ở dưới đáy biển hay là xi măng, ...
Ống inox 201 công nghiệp
Là loại ống inox được làm từ inox 201, nó thích hợp để sử dụng trong nhà; bởi đây là loại ống inox có khả năng chống ăn mòn yếu.
Ống inox 201 công nghiệp thích hợp cho ngành gia công cơ khí và dẫn truyền khí..So với loại ống inox 304 và inox 316 thì ống inox 201. Chúng có chất lượng kém hơn rất nhiều, và giá cả của loại ống này đa phần rẻ hơn các loại ống inox khác.
Ngoài phân loại theo chất liệu ống thì ống inox công nghiệp còn được phân loại theo phương pháp gia công. Phương pháp này phân chia ống thành:
+ Ống hàn inox
+ Ống đúc inox
Bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp
Bảng quy cách của ống inox công nghiệp JIS G3459
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||
Độ dày phổ biến khác | ||||||||||||||
A | B | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | |||||||||
B | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Quy cách của ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||
ASME B36.19M | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
NPS | (mm) | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 40S | 2.0
mm |
2.5 mm | 3.0 mm | 4.0 mm | 5.0 mm | 6.0 mm | 7.0 mm | 8.80 mm |
13.72 | 1/4 | – | 1.65 | 2.24 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
17.15 | 3/8 | – | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
141.3 | 5 | 2.77 | 3.4 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
168.28 | 6 | 2.77 | 3.4 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp
Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, CNS 6668/7383, JIS G3447/G3463
Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A249 |
O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | |||
200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | |||
ASTM A269 |
O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15%
O.D ≥ 12.7mm ± 10% |
O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm
O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
ASTM A270 |
O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm |
Quý khách hàng cần tư vấn kỹ hơn về sản phẩm ống inox công nghiệp. Xin liên hệ tới inox Tân Tiến qua hotline: