Ống inox trang trí

Grid List
Set Descending Direction

Items 21-26 of 26

  • Ống inox 201 phi 25 - Inox Tân Tiến
    $2.48

    + Đường kính:  Ø25
    + Độ dày:  1.0 -2.5 mm
    + Chiều dài: 6m
    + Mác thép: 201
    + Bề mặt: BA/2B
    + Chất lượng: Loại 1
    + Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan
    + Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, xi măng, thủy sản, đóng tàu,  hóa chất

  • Thông tin, bảng giá ống inox 201 phi 27
    $2.48

    + Mác thép: inox 201/201L
    + Bề mặt: BA/2B
    + Chiều dài: 6000mm
    + Đường kính: Ø 26.7
    + Độ dày: 2.11mm (SCH10), 2.87mm(SCH40), 3.91mm(SCH80)..
    + Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ,  Trung Quốc
    + Chất lượng: Loại 1

  • Nên mua ống inox 201 phi 50 ở đâu?
    $2.48

    + Chiều dài: 6m
    + Độ dày: 0.3mm-1.5mm
    + Mác thép: 201
    + Bề mặt: BA/2B
    + Chất lượng: Loại 1
    + Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ để đặt hàng
    + Xuất xứ: Việt nam, Hàn Quốc, Đài Loan

  • Đơn vị cung cấp ống inox 316 phi 10 uy tín chất lượng
    $2.48

    + Đường kính ống: 10 mm

    + Chiều dài: 6000 mm

    + Độ dầy thành ống: Từ 0.4 đến 1.2 mm

    + Mac thép: SUS 316

    + Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4

    + Chất lượng hàng: Loại I

    + Tiêu chuẩn: ASTM ,AISI ,JIS

    + Xuất xứ: Châu Âu, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ…

  • Thông tin, bảng giá ống inox 316 phi 8
    $2.48

    + Quy cách: 6.0 mm

    + Mác thép: Inox 316/316L

    + Chiều dài: tùy theo nhu cầu, thường là có sẵn hoặc theo đơn đặt hàng

    + Độ dày: 5 ly

    + Đường kính: 5mm

    + Bề mặt: BA/2B/No1/2line

    + Nguồn gốc xuất xứ: từ các nước như Ấn Độ, Hàn Quốc, Việt Nam, châu Âu

  • Ứng dụng và những đặc điểm nổi bật khi sử dụng ống inox trang trí
    $2.48

    + Tên sản phẩm: Ống inox trang trí 

    + Phân loại: 201/304/316/430

    + Độ dày: 1.2 -5 mm

    + Chủng loại: TISCO, POSCO, LISCO...

    + Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, ISO, SGS, BV...

    + Độ bóng: 2B/BA//No4/HL

    + Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS...

Page
Filter by

Rating