Ống inox trang trí
- Ống inox 201 phi 25 - Inox Tân Tiến$2.48
+ Đường kính: Ø25
+ Độ dày: 1.0 -2.5 mm
+ Chiều dài: 6m
+ Mác thép: 201
+ Bề mặt: BA/2B
+ Chất lượng: Loại 1
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, xi măng, thủy sản, đóng tàu, hóa chất - Thông tin, bảng giá ống inox 201 phi 27$2.48
+ Mác thép: inox 201/201L
+ Bề mặt: BA/2B
+ Chiều dài: 6000mm
+ Đường kính: Ø 26.7
+ Độ dày: 2.11mm (SCH10), 2.87mm(SCH40), 3.91mm(SCH80)..
+ Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Trung Quốc
+ Chất lượng: Loại 1 - Nên mua ống inox 201 phi 50 ở đâu?$2.48
+ Chiều dài: 6m
+ Độ dày: 0.3mm-1.5mm
+ Mác thép: 201
+ Bề mặt: BA/2B
+ Chất lượng: Loại 1
+ Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ để đặt hàng
+ Xuất xứ: Việt nam, Hàn Quốc, Đài Loan - Đơn vị cung cấp ống inox 316 phi 10 uy tín chất lượng$2.48
+ Đường kính ống: 10 mm
+ Chiều dài: 6000 mm
+ Độ dầy thành ống: Từ 0.4 đến 1.2 mm
+ Mac thép: SUS 316
+ Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4
+ Chất lượng hàng: Loại I
+ Tiêu chuẩn: ASTM ,AISI ,JIS
+ Xuất xứ: Châu Âu, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ…
- Thông tin, bảng giá ống inox 316 phi 8$2.48
+ Quy cách: 6.0 mm
+ Mác thép: Inox 316/316L
+ Chiều dài: tùy theo nhu cầu, thường là có sẵn hoặc theo đơn đặt hàng
+ Độ dày: 5 ly
+ Đường kính: 5mm
+ Bề mặt: BA/2B/No1/2line
+ Nguồn gốc xuất xứ: từ các nước như Ấn Độ, Hàn Quốc, Việt Nam, châu Âu
- Ứng dụng và những đặc điểm nổi bật khi sử dụng ống inox trang trí$2.48
+ Tên sản phẩm: Ống inox trang trí
+ Phân loại: 201/304/316/430
+ Độ dày: 1.2 -5 mm
+ Chủng loại: TISCO, POSCO, LISCO...
+ Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, ISO, SGS, BV...
+ Độ bóng: 2B/BA//No4/HL
+ Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS...