Thông tin bảng giá ống inox 304 phi 90

In stock
SKU
SUS304/90
$2.48

Mô tả

Ống inox 304 phi 90 được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ Inox có mác 304 và có đường kính là 90 mm. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các tông tin tính chất và ứng dụng của loại vật liệu này nhé!

Đặc điểm của ống inox 304 phi 90 

+ Kết cấu: Ống đúc inox 

+ Đường kính: 90mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn)

+ Chất liệu: Inox 304 

+ Bề mặt: BA, 2B, No1

+ Dạng: Công nghiệp/ trang trí 

+ Chiều dài tiêu chuẩn: 6m

+ Chất lượng: Hàng loại 1 

+ Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ các sản phẩm thuộc CN thực phẩm, chế biến, đóng tàu, hóa chất, xử lý khí - nước, ...

+ Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu

Một số ứng dụng của ống inox 304 phi 90 

Trong các dòng thép inox thì ống inox 304 là mác thép Inox được tiêu thụ nhiều nhất trên thế giới; ứng dụng với hầu hết các lĩnh vực mà thép có thể được sử dụng. Ống inox 304 phi 90 có độ bóng tốt nhất, khả năng chống ăn mòn cao và độ bền tốt nhất so với nhiều mác thép Inox khác. Với hình dạng ống Inox 304 phi 90, thì vật liệu này được ứng dụng cho những lĩnh vực sau:

– Trang trí nội ngoại thất với các công trình xây dựng ngoài trời hoặc trong nhà.  Ví dụ như cổng, cầu thang,hay ngoại thất nhà vườn,…

– Chế tạo được các thiết bị đường ống đối với các công trình nhà máy như: Nhà máy dầu khí, luyện kim, nhà máy khai khoáng,…

– Chế tác thành thiết bị, linh kiện máy móc cơ khí hay linh kiện trong Ô tô, xe máy

– Chế tác thành vật dụng nhà bếp như: Nồi Inox, muỗng dĩa Inox, … hay vật dụng nhà tắm như vòi hoa sen, vòi nước,…

Ống inox 304 phi 90mm

Giá ống inox 304 phi 90 tại Việt Nam là bao nhiêu?

Hiện nay, ống inox 304 được tuân theo những quy chuẩn chung và quy chuẩn riêng cho từng loại ống. Quy chuẩn kỹ thuật đối với chiều dài ống inox 304 phi 90 là 6000 mm, tức là 6 m. Quy chuẩn riêng sẽ thay đổi tùy theo từng yêu cầu của khách đặt hàng. Trong đó bao gồm đường kính, tiêu chuẩn bề mặt; mác thép là SUS 304 hay 304L, độ nhám, độ dày, …

Độ dày của loại inox này thường dao động trong khoảng 2.11 mm ( tiêu chuẩn SCH10); 2.77 mm ( tiêu chuẩn SCH40), 3.73mm (tiêu chuẩn SCH80). Khối lượng tính theo mét chiều dài của từng độ dày ống inox như trên lần lượt sẽ là 6,1 kg/ m, 7,7 kg/m, 9,87 kg/m. Con số này đôi khi còn có sai khác vì yếu tố dung sai khi sản xuất. 

Bề mặt của ống Inox 304 phi 90 cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá thành của ống. Bề mặt được gia công công phu hơn thì giá thành ống inox sẽ bao gồm tiền công chế tác. Đối với ống inox 304 phi 90, mức giá trên thị trường Việt Nam dao động từ 90,000 đồng đến 130,000 đồng cho một kg. Mức giá này còn bị ảnh hưởng bởi yếu tố giá thành nguyên liệu, nhu cầu trên thị trường; và nguồn gốc sản xuất là hàng nội địa hay là hàng nhập khẩu. Sản phẩm ống inox nhập khẩu có giá thành cao hơn nội địa nhưng thường có tem nhãn chất lượng với tiêu chuẩn quốc tế.

Với thông tin giá ống Inox 304 phi 90 ở trên, bạn sẽ có sự so sánh, đối chiếu một cách khách quan hơn. Hy vọng bạn sẽ chọn được đối tác cung ứng ống Inox 304 phi 90 uy tín, chất lượng và giá cả phải chăng.

Mọi chi tiết xin liên hệ :

Reviews

You're reviewing:

Thông tin bảng giá ống inox 304 phi 90