- Tên sản phẩm: Van bi inox - Kích thước: DN 8 – DN 450 - Chất liệu: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316 - Dạng van: Van một thân, van 2 thân, van 3 thân - Kiểu kết nối: Xoáy ren, hàn, mặt bích - Áp lực làm việc: PN 5, PN10, PN16, PN 64 - Các sử dụng: Đóng mở bằng tay (cơ học) - Loại tay van: Tay gạt, tay quay, tay bướm - Nhiệt độ làm việc tối đa: 205 độ C - Môi trường sử dụng: Nước, khí nén - Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan
+ Tên sản phẩm: Van một chiều inox, van inox một chiều + Chất liệu mác thép: Inox SUS 304, SUS 201, SUS 316 + Loại van: Van cửa lât + Kiểu kết nối: Lắp bích + Áp lực tối đa: 10PN – 16PN + Nhiệt độ tối đa: 200 độ C + Gioăng làm kín: Cao su, nhưa PFTE + Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan
- Tên sản phẩm: Van bướm inox 2 mặt bích - Quy cách: Tay gạt, tay quay - Mác thép: Inox 201, 304, 316 - Phương thức kết nối: Nối bích JIS 5K, 10K, 16K, 25K… - Kích thước: DN 15 – DN 200 - Tiêu chuẩn: JIS - Áp lực hoạt động: 5K, 10K, 16K, 25K - Nhiệt độ hoạt động max: 200 độ C - Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan - Chất lượng hàng: Loại 1 - Môi trường sử dụng: Nước, khí nén, chất lỏng, xăng, dầu, hóa chất…
+ Van inox + Chủng loại: Inox 304 + Các sản phẩm van chính: Van bi, van cánh bướm, van cổng, ... + Kích thước/ độ dày van đa dạng theo yêu cầu cụ thể + Ứng dụng: Trong hệ thống đường ống/khí giúp điều chỉnh lưu lượng/ áp suất/ chiều dòng nước/khí lưu chuyển trong hệ thống
+ Van bi inox + Chủng loại: Inox 201/304/316 + Các bộ phận chính: Thân van, viên bi rỗng, gioăng làm kín, ty van, tay điều khiển + Kích thước/ độ dày van đa dạng theo yêu cầu cụ thể + Ứng dụng: Trong hệ thống đường ống/khí giúp điều chỉnh lưu lượng/ áp suất/ chiều dòng nước/khí lưu chuyển trong hệ thống
+ Chủng loại: Van cánh bướm + Chủng loại: Inox 201/304/316 + Dạng điều kiển: Tay gạt hoặc tay quay + Cấu tạo: Thân van, đĩa van, trục van, gioăng làm kín, bộ phận điều kiển + Kích thước/ độ dày đa dạng theo yêu cầu + Chất lượng: Hàng loại 1 + Giá cạnh tranh
- Tên sản phẩm: Van cổng inox - Chất liệu mác thép: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316 - Chất lượng: Hàng loại 1 - Kích thước định danh: DN 50 - Loại lắp ghép: Nối bích, lắp ghét ren, hàn gối đầu, nối băng then chốt - Tay điều chỉnh: Tay quay - Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ... - Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ASTM - Khả năng chịu lực: 5K – 10K – 16K, ...
+ Van cánh bướm + Chất liệu inox: 201/304/316 + Điều kiện bằng điện áp + Kích cỡ: DN50 – DN500 + Điện áp: 24DC, 220VAC + Kiểu van: ON/OFF hoặc tuyến tính + Nhiệt độ làm việc: 200 độ C + Áp lực: PN10- PN16 + Tiêu chuẩn chế tạo: DIN, BS, JIS + Xuất xứ: Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Đài Loan, Anh, Pháp
+ Van cầu hơi inox + Chất liệu: Inox 304/ 316 + Kích cỡ: DN15 – DN200 + Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 220 độ C + Hình thức kết nối: Lắp bích + Áp lực làm việc: PN16, PN25 + Môi trường làm việc: Khí, gas, nước, hơi, hóa chẩt + Tiêu chuẩn chế tạo: DIN, BS, JIS + Xuất xứ: USA, CHINA, JAPAN, KOREA, LONDON,…
+ Van inox + Chất liệu: Inox 201/304/316 + Chủng loại van: Van bi, van cổng, van cánh bướm, van 1 chiều, van cầu inox, ... + Kích thước/ kết cấu/ độ dày van đa dạng + Sản phẩm được gia công với tính đồng bộ cao + Điều kiển: Tự động, tay gạt, tay quay, điện, ... + Hàng chất lượng loại 1 + Ứng dụng: Điều chỉnh áp xuất, dòng chảy, lưu lượng khí trong hệ thống khí/ nước/ gas, ...
Validate your login