+ Mã thép: Inox SUS201 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: 0.8 mm + Công nghệ: Cán nguội + Bề mặt: BA + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu + Ứng dụng: +> Đồ gia dụng như: bàn ghế, khay, chậu, … +> Thi công kiến trúc và xây dựng: Các hệ thống cửa, hệ thống xử lý không khí, thiết bị phòng sạch, lan can, ốp tường, khung sườn, thi công nội ngoại thất, …
+ Mã thép: Inox SUS201 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: 1.5 mm + Công nghệ: Cán nguội + Bề mặt: BA + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu + Ứng dụng: Với thành phần cấu tạo riêng biệt, inox 201 dày 1.5mm được ứng dụng trong nhiều môi trường có tính ăn mòn, tính oxy hóa nhẹ
+ Mã thép: Inox SUS201/2B + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: Thường chỉ giao động từ 0.3 – 3mm + Công nghệ: Cán nguội + Bề mặt: 2B – bóng mờ + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu + Ứng dụng: Vì tính chất hóa học cấu thành riêng biệt nên inox 201 bề mặt 2B nói riêng chỉ thích hợp ứng dụng trong môi trường có tính ăn mòn – oxy hóa nhẹ
+ Mã thép: Inox SUS201/No1 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ: 3-12mm (vì thiết kế cuộn bị giới hạn). Với những ứng dụng dày hơn. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng sản phẩm tấm inox để thay thế + Công nghệ: Cán nóng + Bề mặt: No1 – nhám/lỳ + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
+ Tên sản phẩm: Cuộn Inox 201 + Chủng loại: Inox 201 + Bề mặt: No1/2B/BA/No4/HL/8K + Khổ inox: 1m/1m2/1m5/...Hoặc xả băng theo yêu cầu + Độ dày: Từ 0.3 - 12mm (tùy theo bề mặt) + Nhập khẩu trực tiếp: Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, ... + Ứng dụng: Gia công các sản phẩm trang trí, cơ khí, đồ gia dụng có khả năng chống oxi hóa - ăn mòn thấp mức độ thấp/ trung bình
Validate your login