Cuộn Inox

Xem dưới dạng Lưới Danh sách

Mục19 11 19

Trang
mỗi trang
Thiết lập theo hướng tăng dần
  1. Cuộn inox 201 BA dày 1.0mm
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Mã thép: Inox SUS201 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: 1.0 mm + Công nghệ: Cán nguội + Bề mặt: BA - bóng + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn  + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu
  2. Cuộn inox 201 BA dày 0.8mm
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Mã thép: Inox SUS201 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: 0.8 mm + Công nghệ: Cán nguội + Bề mặt: BA + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn  + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu + Ứng dụng: +> Đồ gia dụng như: bàn ghế, khay, chậu, … +> Thi công kiến trúc và xây dựng: Các hệ thống cửa, hệ thống xử lý không khí, thiết bị phòng sạch, lan can, ốp tường, khung sườn, thi công nội ngoại thất, …
  3. Cuộn inox 201 BA dày 1.5mm
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Mã thép: Inox SUS201 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: 1.5 mm + Công nghệ: Cán nguội + Bề mặt: BA + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn  + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu + Ứng dụng: Với thành phần cấu tạo riêng biệt, inox 201 dày 1.5mm được ứng dụng trong nhiều môi trường có tính ăn mòn, tính oxy hóa nhẹ 
  4. Cuộn inox 201 BA dày 0.5mm
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Mã thép: Inox SUS201 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: 0.5mm + Công nghệ: Cán nguội + Bề mặt: BA + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu + Ứng dụng: +> Đồ dùng trong nhà bếp: Tủ bếp, bàn ghế, vỉ nướng,… +> Trang trí nội thất: Làm tủ đồ, cầu thang, lan can, tấm ốp, cửa sổ,..
  5. Cuộn inox 201 2B
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Mã thép: Inox SUS201/2B + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: Thường chỉ giao động từ 0.3 – 3mm + Công nghệ: Cán nguội + Bề mặt: 2B – bóng mờ + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu + Ứng dụng: Vì tính chất hóa học cấu thành riêng biệt nên inox 201 bề mặt 2B nói riêng chỉ thích hợp ứng dụng trong môi trường có tính ăn mòn – oxy hóa nhẹ
  6. Cuộn inox 201 No1
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Mã thép: Inox SUS201/No1 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ: 3-12mm (vì thiết kế cuộn bị giới hạn). Với những ứng dụng dày hơn. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng sản phẩm tấm inox để thay thế + Công nghệ: Cán nóng + Bề mặt: No1 – nhám/lỳ + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 + Chiều dài: Cuộn  + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
  7. Tìm hiểu về đặc điểm và ứng dụng cuộn inox trong ngành sản xuất
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Tên sản phẩm: Cuộn inox + Mác thép: Inox 430/201/304/316 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ASTM, AISI + Bề mặt: No1/2B/BA/HL/No4 + Độ dày: 0.5mm – 6mm + Chiều dài: Theo yêu cầu  + Chiểu rộng: 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1525mm +  Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc,
  8. Ưu điểm ứng dụng cuộn inox 304 trong công nghiệp có thể bạn chưa biết
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Tên sản phẩm: Cuộn inox 304 + Mã thép: SUS 304 + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, … + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.3 - 12mm + Công nghệ: Cán nguội, cán nóng  + Bề mặt: BA - bóng; HL - xước dài/No4 - xước ngắn mịn, No1 - nhám lỳ; 2B - bóng mờ, No8 - bóng gương + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 - ngoài kích thước phổ thông cuộn nguyên. Chúng ta hoàn toàn có thể xả băng cuộn theo kích thước khổ nhỏ hơn + Chiều dài: Theo cuộn  + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia,…
  9. Cuộn inox 201 hàng chất lượng cao giá rẻ trong công nghiệp hiện đại
    59.000,00 ₫
    Quick Shop
    + Tên sản phẩm: Cuộn Inox 201 + Chủng loại: Inox 201 + Bề mặt: No1/2B/BA/No4/HL/8K + Khổ inox: 1m/1m2/1m5/...Hoặc xả băng theo yêu cầu  + Độ dày: Từ 0.3 - 12mm (tùy theo bề mặt)  + Nhập khẩu trực tiếp: Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, ... + Ứng dụng: Gia công các sản phẩm trang trí, cơ khí, đồ gia dụng có khả năng chống oxi hóa - ăn mòn thấp mức độ thấp/ trung bình 
Xem dưới dạng Lưới Danh sách

Mục19 11 19

Trang
mỗi trang
Thiết lập theo hướng tăng dần