Cuộn inox 201 2B

Còn trong kho
SKU
SUS201/2B
Tổng quan sản phẩm

+ Mã thép: Inox SUS201/2B

+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …

+ Độ dày tiêu chuẩn: Thường chỉ giao động từ 0.3 – 3mm

+ Công nghệ: Cán nguội

+ Bề mặt: 2B – bóng mờ

+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

+ Chiều dài: Cuộn

+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu

+ Ứng dụng: Vì tính chất hóa học cấu thành riêng biệt nên inox 201 bề mặt 2B nói riêng chỉ thích hợp ứng dụng trong môi trường có tính ăn mòn – oxy hóa nhẹ

100,00 ₫

Để biết giá sản phẩm, hoặc nếu có yêu cầu tùy chỉnh hay các yêu cầu khác:

Thanh toán an toàn và đáng tin cậy với:

Trong các dạng bề mặt phổ thông của cuộn inox 201 2B/BA/No4/HL/No1 thì bề mặt cán nguội 2B được coi là bề mặt được sử dụng nhiều nhất trong thực tế. Ngoài đặc điểm sáng – tính thẩm mỹ tương đối thì chúng cũng được coi là bề mặt có giá thành hạt rẻ; phù hợp với nhu cầu sử dụng của đa số quý khách hàng.

Nếu bạn đang băn khoăn hay cân nhắc về bề mặt này có phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình hay không; thì hãy cùng tham khảo một vài lời gợi ý sau đây đến từ chuyên gia của inox Tân Tiến nhé!

Phân biệt bằng mắt thường giữa bề mặt 2B và các bề mặt khác

Tuy cùng được gọi chung là sản phẩm cuộn inox 201. Song để có thể phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của quý khách hàng. Nhà sản xuất đã tạo ra một số bề mặt phổ thông có thể kể đến như:

+ Bề mặt 2B: Còn được gọi là bề mặt bóng mờ - chúng có độ sáng/bóng tương đối

+ Bề mặt No1: Đây được coi là bề mặt nhám – lỳ có đặc tính thẩm mỹ thấp nhất trong các bề mặt; màu sắc của chúng được đánh giá là tối sậm nhất 

+ Bề mặt bóng BA: Là dạng bề mặt có tính thẩm mỹ cao. Chúng được cán bóng bằng công nghệ hiện đại; nên khi quan sát trực tiếp bằng mắt thường chúng sẽ giống như một chiếc gương; với hình ảnh phản chiếu khá sắc nét.

+ Bề mặt No4 và HL: Đây là hai bề mặt xước cũng rất được yêu thích. Nếu như No4 là bề mặt xước mịn với những đường xước ngắn; thì HL lại là bề mặt xước mịn với những đường xước kéo dài

+ Bề mặt bóng cao cấp 4k/8k/14K, …là dạng bề mặt bóng cao cấp. Màu sắc của chúng được đánh giá là đậm dần theo số K; trong đó thì độ trong – độ sáng – sắc nét của hình ảnh cũng cao hơn BA và các bề mặt K theo tứ K tăng dần.

Các bề mặt inox

Sự khác biệt về bề mặt của bề mặt 2B

Thành phần hóa học của inox 201 2B

Tính chất vật lý - hóa học 

Vẫn nằm trong tiểu loại của hệ thống inox 201 nói chung; nên cuộn inox 201 2B vẫn mang toàn bộ những đặc điểm chung nhất về thành phần hóa học và tính chất vật lý.

Trong đó:

+ Độ cứng hay khả năng chịu va đập: Được đánh giá cao hơn inox 304 và 316

+ Khả năng chống oxi hóa và ăn mòn: Thấp hơn so với inox 304 và 316; do tỷ lệ thành phần hóa học Ni/Cr thấp hơn đáng kể 

+ Độ bền cao hơn inox 201 và 304

+ Khả năng gia công/ cắt gọt tốt

+ Không mang từ tính, dẫn điện kém, không độc hại 

+ Giá thành rẻ hơn đang kể so với inox 304 và 316.

Bảng tỷ lệ thành phần hóa học chi tiết:

Loại/ Nguyên tố CSiMn PSNiCr
Inox 2010.150.755.5 - 7.50.060.033.5 -5.516 -18
Inox 3040.080.752.00.0450.038-10.518-20
Inox 3160.080.752.00.0450.0310-1416 -18

Thiết kế và ứng dụng của cuộn inox 201 2B

Tiêu chí thiết kế: 

+ Mã thép: Inox SUS201/2B

+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …

+ Độ dày tiêu chuẩn: Thường chỉ giao động từ 0.3 – 3mm

+ Công nghệ: Cán nguội

+ Bề mặt: 2B – bóng mờ 

+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

+ Chiều dài: Cuộn 

+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

Cuộn inox 201 bề mặt 2B

Inox 201 bề mặt 2B nguyên cuộn

Ứng dụng của cuộn inox 201 2B

Vì tính chất hóa học cấu thành riêng biệt nên inox 201 bề mặt 2B nói riêng chỉ thích hợp ứng dụng trong môi trường có tính ăn mòn – oxy hóa nhẹ. Không thích hợp trong môi trường có nhiều hóa chất! Trong điều kiện ngược lại chúng vẫn bị gỉ sét và ăn mòn chậm.

+ Sản xuất máng, van, đường ống, …– phụ kiện công nghiệp

+ Sản xuất thiết bị điện, đồ dùng gia dụng: Bàn, giá – kệ, dĩa, muống, rổ, khay, …

+ Ứng dụng trong xây dựng, y tế, đồ dùng nhà bếp – nhà hàng, …

+ Thiết kế, thi công nội ngoại thất như bồn rửa, lan can, cầu thang, sản phẩm trang trí

Giá cuộn inox 201 2B đắt hay rẻ

So sánh giá cuộn inox 201

Trong các bề mặt thì cuộn inox 201 2B có giá thành đắt hơn inox 201 bề mặt No1. Còn với các bề mặt khác thì chúng có giá thành rẻ hơn; trong tương quan so sánh cùng độ dày và kết cấu bề rộng.

Còn trong tương quan so sánh với các loại inox phổ thông khác cùng kết cấu bề mặt; thì inox 201 được đánh giá là đắt hơn inox 430; và rẻ hơn so với inox 304 và 316 cùng các tiểu loại của inox đó.

Mua cuộn inox 201 2B không qua trung gian ở đâu giá rẻ nhất? 

Trên thực tế hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp inox. Tuy nhiên thì số lượng các đơn vị tự sản xuất inox tại Việt Nam vô cùng hạn chế. Vậy nên để có thể mua được cuộn inox 201 bề mặt 2B nói riêng và các sản phẩm cuộn inox nói chung. Bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng về giá thành, cơ sở pháp lý; và đặc biệt là chất lượng của sản phẩm.

Ngoài việc kiểm tra bằng mắt thường bạn hoàn toàn có thể check sản phẩm – chủng loại thông qua thuốc thử. Đừng ngần ngại, nếu công việc này tiêu tốn quá nhiều thời gian của bạn.

Hãy liên hệ tới inox Tân Tiến ngay hôm nay để có thể mua hàng chính hãng, chất lượng số 1 tại Việt Nam; với giá thành cạnh tranh top 5 trên thị trường.

Mọi thông tin về sản phẩm cuộn inox 201 BA và bảng báo giá chi tiết. Chúng tôi sẽ gửi đến tay quý khách hàng nhanh chóng thông qua địa chỉ:

CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG TÂN TIẾN

Email: inoxtantien@gmail.com

Hotline: 0914 126 128

Mobile: 0835.018.333; 0835.118.333; 0835.218.333

Website 1:Inoxtantien.vn

Face Book: Inox Tân Tiến

Yotube: Inox Tân Tiến1hoặc inox Tân Tiến2

Trụ sở: Lâm Trường Minh Phú - Sóc Sơn - Hà Nội

Nhà máy/ Văn phòng: Cụm CN Ô Tô Nguyên Khê – Đông Anh – Hà Nội

 

0
Rating:
0% of 100
Viết nhận xét của riêng bạn
Bạn đang đánh giá:Cuộn inox 201 2B