+ Van cầu hơi inox + Chất liệu: Inox 304/ 316 + Kích cỡ: DN15 – DN200 + Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 220 độ C + Hình thức kết nối: Lắp bích + Áp lực làm việc: PN16, PN25 + Môi trường làm việc: Khí, gas, nước, hơi, hóa chẩt + Tiêu chuẩn chế tạo: DIN, BS, JIS + Xuất xứ: USA, CHINA, JAPAN, KOREA, LONDON,…
+ Van inox + Chất liệu: Inox 201/304/316 + Chủng loại van: Van bi, van cổng, van cánh bướm, van 1 chiều, van cầu inox, ... + Kích thước/ kết cấu/ độ dày van đa dạng + Sản phẩm được gia công với tính đồng bộ cao + Điều kiển: Tự động, tay gạt, tay quay, điện, ... + Hàng chất lượng loại 1 + Ứng dụng: Điều chỉnh áp xuất, dòng chảy, lưu lượng khí trong hệ thống khí/ nước/ gas, ...
+ Van bi inox + Chất liệu: Inox 201/304/316 + Chủng loại van: Van bi tay gạt, van bi nối ren, van bi hàn, van bi mặt bích, van bi điều khiển điện, van bi điều khiển khí nén + Kích thước/ kết cấu/ độ dày van đa dạng + Sản phẩm được gia công đồng bộ + Hàng chất lượng loại 1 + Ứng dụng: Điều chỉnh áp xuất, dòng chảy, lưu lượng khí trong hệ thống khí/ nước/ gas, ...
+ Van cổng inox + Kích cỡ van: DN15 - DN800 + Điều khiển: Tay quay, điều kiển điện, điều khiển khí nén + Kiểu kết nối: Lắp ren, mặt bích + Tiêu chuẩn mặt bích: JIS10K,BS,ANSI, PN16 + Thân van - body: Inox 304, 316, 201 + Ty van : inox 304, 316 + Cánh van: Inox 316, 304 + Nắp van: Inox 304, 316, 201
+ Tên sản phẩm: Van inox + Các sản phẩm van chính: Van bi, van cánh bướm, van cổng, ... + Kích thước/ độ dày van đa dạng theo yêu cầu cụ thể + Ứng dụng: Trong hệ thống đường ống/khí giúp điều chỉnh lưu lượng/ áp suất/ chiều dòng nước/khí lưu chuyển trong hệ thống
Tên sản phẩm: Thanh V Inox Chất liệu: Inox 201, 304, 316. Kích thước: DN15 - DN300 (tùy loại). Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40. Nhiệt độ hoạt động: Từ -20°C đến 200°C. Kết nối: Ren, mặt bích, clamp hoặc hàn. Ưu điểm: Thích hợp trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, Chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng, Không phản ứng với thực phẩm, thân thiện môi trường.