Bạn đang cân nhắc lựa chọn giữa inox 304 và inox 316. Bạn đang bị phân vân rằng không biết lựa chọn sản phẩm nào cho phù hợp với công trình của mình!
Nếu bạn đang gặp phải tình huống này thì đừng vội bỏ qua một vài gợi ý từ inox Tân Tiến dưới đây nhé!
Đặc điểm chung của inox 304 và inox 316
Thiết kế cơ bản
Mác thép: 304, 316
Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB
Xuất sứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Việt Nam
Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu, kết cấu công trình, ...
Định dạng: Tấm, hộp, thanh, cuộn, ống, V/ U, ...
Tấm inox 304
So sánh tỷ lệ thành phần hóa học của inox 304 và inox 316
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden | Các nguyên tố khác |
304 | 0.08 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 8.00 10.00 | 17.00 19.00 | - | |
316 | 0.08 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 10.00 14.00 | 16.00 18.00 | 2.00 3.00 | |
Tính chất cơ học
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
So sánh inox 304 và inox 316
Inox 304 là loại inox được ứng dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay, sử dụng trong nhiều công trình, công nghiệp, sản xuất và giao thông vận tải. Inox 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, ít bị bay màu theo thời gian. Inox 304 đem lại rất nhiều lợi ích khi sử dụng và có độ bền cao hơn so với inox 201, inox 430. Inox 304 có thể gia công dễ dàng tuyệt vời. Vì vậy những sản phẩm có chi tiết nhỏ nhất cũng có thể sử dụng loại inox 304.
Còn inox 316 là sản phẩm sử dụng Molybdenum trong thành phần. Chúng giúp tăng khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304. Vì vậy inox 316 thường được sử dụng trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt hơn như muối làm tan, nước muối hoặc những hình thức hóa học khi tiếp xúc với hóa chất.
Đặc điểm của inox 304 và inox 316
Inox 304
- Là sản phẩm có thể dùng trong nhiều môi trường, có độ sáng bóng tốt
- Không bị nhiễm từ hoặc nhiễm từ rất ít không đáng kể
- Sử dụng trong chế biến thực phẩm vì đảm bảo được độ an toàn
- Khả năng chống ăn mòn cao, có bay màu theo thời gian nhưng ít
- Bền và có cấu trúc tốt hơn so với những loại inox 201
- Trong môi trường nước biển - nồng độ hóa chất đặc cao - inox 304 có thể đáp ứng. Song nếu qua thời gian sử dụng lâu dài thì bề mặt vẫn bị ăn mòn với tốc độ cực chậm
Cút inox 316
Inox 316
- Cũng giống như inox 304, inox 316 không nhiễm từ
- Sử dụng trong những môi trường đòi hỏi khắt khe nhất về chất lượng
- Khả năng chống ăn mòn của inox 316 cao hơn so với inox 304
- Inox 316 có khả năng chịu đựng xuất sắc trong môi trường axit, bromua, iodides với nhiệt độ cao
- Trong inox 316 có chứa khoảng từ 2% đến 3% molypden
Phân biệt so sánh inox 304 và 316 bằng mắt thường rất là khó; vì bên ngoài của chúng khá giống nhau, cùng mạ crom, đáng bóng có hạt mịn, màu hoặc nổi. Để có thể phân biệt được hai chủng loại inox này thì phương pháp được sử dụng phổ biến hơn cả là sử dụng thuốc thử chuyên dụng. Với phương pháp này ta có thể dễ dàng nhận biết 2 mẫu inox mà không tốn quá nhiều thời gian; với độ chính xác cao, dễ thực hiện.
Trên thực tế thì mỗi chủng loại inox đều có những ưu và nhược điểm khác biệt. Nếu như inox 304 đảm bảo khả năng chống ăn mòn tốt - giá thành phù hợp; thì inox 316 lại có khả năng chống ăn mòn ngay cả trong môi trường nước biển. Vậy nên với câu hỏi chủng loại inox nào tốt hơn thì tất nhiên là inox 316. Song với câu hỏi chủng loại inox phù hợp hơn thì điều này còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường ứng dụng và chi phí đầu tư bạn có thể tiêu tốn.
Inox Tân Tiến tự tin là đơn vị cung cấp sản phẩm inox chất lượng; nguồn nguyên liệu inox được nhập khẩu từ những nước có ngành công nghiệp thép không gỉ hàng đầu trên thế giới. Quý khách hàng có thể tuyệt đối an tâm khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.
Validate your login