Ống inox 316 là sản phẩm cũng được sử dụng thông dụng hiện nay với rất nhiều mục đích khác nhau. Giá ống inox 316 ở mức phù hợp với kinh tế của khách hàng. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống inox 316 kém chất lượng, nếu khách hàng muốn mua các loại inox tại địa điểm uy tín chất lượng xin liên hệ đến công ty inox Tân Tiến để được tư vấn mua hàng chính xác nhất 0916766966
Quy cách ống inox 316
+ Xuất xứ: Được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam... Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ
+ Chủng loại: Cung cấp đầy đủ ống đúc và ống hàn đối với từng loại độ dày cụ thể
+ Đường kính từ phi 6 đến phi 1219mm
+ Độ dày từ 1mm đến 100mm
+ Bề mặt: BA/2B/No1/2HL/No4
+ Chiều dài: 6m
Ống inox 316
Thành phần hóa học của ống inox 316
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden | Các nguyên tố khác |
316 | 0.08 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 10.00 14.00 | 16.00 18.00 | 2.00 3.00 | |
Tính chất cơ học của ống inox 316
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống inox. Ống inox 316 cũng được sử dụng rộng rãi như những loại ống inox 304 hay ống inox 201. Những đặc tính của inox 316 giúp cho người sử dụng tiết kiệm được chi phí trong quá trình sử dụng.
Tiêu chuẩn của ống inox 316
TÊN SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH ) |
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
Ống inox 316 | 8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | - | 1.85 | 2.24 | 2.24 | - | 3.02 | 3.02 | - | - | - | - | - |
Ống inox 316L | 10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | - | 1.85 | 2.31 | 2.31 | - | 3.20 | 3.20 | - | - | - | - | - |
Ống inox 316 | 15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | - | 2.41 | 2.77 | 2.77 | - | 3.73 | 3.73 | - | - | - | 4.78 | 7.47 |
Ống inox 316L | 20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | - | 2.41 | 2.87 | 2.87 | - | 3.91 | 3.91 | - | - | - | 5.56 | 7.82 |
Ống inox 316 | 25 | 1 | 33.4 | 2.77 | - | 2.90 | 3.38 | 3.38 | - | 4.55 | 4.55 | - | - | - | 6.35 | 9.09 |
Ống inox 316L | 32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | - | 2.97 | 3.56 | 3.56 | - | 4.85 | 4.85 | - | - | - | 6.35 | 9.70 |
Ống inox 316 | 40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.68 | 3.68 | - | 5.08 | 5.08 | - | - | - | 7.14 | 10.15 |
Ống inox 316L | 50 | 2 | 60.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.91 | 3.91 | - | 5.54 | 5.54 | - | - | - | 8.74 | 11.07 |
Ống inox 316 | 65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | - | 4.78 | 5.16 | 5.16 | - | 7.01 | 7.01 | - | - | - | 9.53 | 14.02 |
Ống inox 316L | 80 | 3 | 88.9 | 3.05 | - | 4.78 | 5.49 | 5.49 | - | 7.62 | 7.62 | - | - | - | 11.13 | 15.24 |
Ống inox 316 | 90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | - | 4.78 | 5.74 | 5.74 | - | 8.08 | 8.08 | - | - | - | - | - |
Ống inox 316L | 100 | 4 | 114.3 | 3.05 | - | 4.78 | 6.02 | 6.02 | - | 8.56 | 8.56 | - | 11.13 | - | 13.49 | 17.12 |
Ống inox 316 | 125 | 5 | 141.3 | 3.40 | - | - | 6.55 | 6.55 | - | 9.53 | 9.53 | - | 12.70 | - | 15.88 | 19.05 |
Ống inox 316L | 150 | 6 | 168.3 | 3.40 | - | - | 7.11 | 7.11 | - | 10.97 | 10.97 | - | 14.27 | - | 18.26 | 21.95 |
Ống inox 316 | 200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
Ống inox 316L | 250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
Ống inox 316 | 300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
Ống inox 316L | 350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | - |
Ống inox 316 | 400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | - |
Ống inox 316L | 450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | - |
Ống inox 316 | 500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | - |
Ống inox 316L | 550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | - | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | - |
Ống inox 316 | 600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | - |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại ống inox 316 có đường kính và độ dày khác và sản xuất theo yêu cầu. Quý khách hàng có nhu cầu, xin vui lòng liên hệ 0914 126 128 để được tư vấn miễn phí trực tiếp.
Đặc điểm của ống inox 316
1. Khả năng chống oxy hóa
Ống inox 316 là 1 trong những sản phẩm của thép không gỉ. Do vậy inox 316 mang đầy đủ tính chất nổi bật của loại hợp kim này đó là tính chống oxy hóa, chống lại gỉ sét trong mọi môi trường tạo nên độ sáng bóng đặc trưng của inox.
2. Khả năng gia công
Khả năng gia công của ống inox 316 được đánh giá so với các loại ống thép khác là ở mức khá; nhưng chưa bằng ống inox 304, nhưng tốt hơn ống inox 310. Vì vậy nó thường được gia công các sản phẩm thiết bị lớn hơn là thiết bị nhỏ
3. Khả năng chịu nhiệt
Inox 316 có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ không liên tục là 870 độ C; và liên tục lên đến 925 độ C. Lớp inox 316 có độ bền cao hơn ở nhiệt độ cao nên đôi khi được sử dụng cho các ứng dụng cấu trúc và áp suất chứa nhiệt độ trên 500 độ C.
4. Khả năng chống ăn mòn
Khả năng chống ăn mòn của ống inox 316 là tuyết với nhất còn tốt hơn cả inox 304. Nhờ vậy inox 316 được xếp vào loại vật liệu có thể dùng cho các công trình ngoài khơi
5. Khả năng hàn
Khả năng gia công của inox 316 tuy còn hạn chế những khả năng hàn thì là tuyệt với. Loại thép này có thể đáp ứng hầu hết các kỹ thuật hàn và thiết bị hàn
Ứng dụng của ống inox 316
Ống inox 316 được ứng dụng trong khá nhiều các lĩnh vực khác nhau như:
– Thiết bị tiếp xúc với hóa chất, chất hữu cơ: Ngành chế biến thực phẩm, dược, thuốc trừ sâu,…
– Công trình tiếp xúc môi trường hóa chất, nước biển: Kiến trúc ven biển, lan can, đóng tàu, vận chuyển, phụ kiện tàu thuyền,…
– Thiết bị, linh kiện đơn giản cho máy móc như ốc vít, long đen, …
– Ngành khai khoáng, khai thác đá, khai thác mỏ, ngành lọc nước và ngành trao đổi nhiệt
Ống thép không gỉ 316 dạng trang trí
Các loại ống inox 316
Ống inox 316 được chia thành hai loại đó là ống đúc inox 316 và ống hàn inox 316. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cả hai loại ống này để lựa chọn loại ống phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Ống hàn inox 316
Ống hàn inox 316 là loại ống được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực công nghiệp. Chúng hỗ trợ rất lớn đến cuộc sống hằng ngày của mỗi người. Ống hàn inox 316 thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như vận chuyển và xử lý chất lỏng, chất rắn; sản xuất dược phẩm, dầu khí, hóa chất, hóa dầu, giấy và bột giấy, năng lượng,...
Thời gian đầu các loại ống inox được sáng chế dưới dạng đúc; nhưng sau cải tiến thì phương pháp hàn ra đời đã giảm bớt việc sử dụng những sản phẩm đúc. Ưu điểm của các loại ống inox hàn đó là chi phí thấp, độ dày thành vật liệu cũng như dung sai hẹp và bề mặt bên trong có thể dễ dàng kiểm tra trước khi đưa vào sản xuất. Chúng có thể sản xuất với đường kính, độ dài lớn hơn.
Ống đúc inox 316
Mặc dù hiện nay ống hàn inox 316 đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường; nhưng loại ống đúc inox 316 vẫn được sử dụng và cần thiết trong cuộc sống. Ống đúc inox 316 rất cần thiết đối với những trường hợp mà vị trí độ dày thành ống lớn, kết hợp với đường kính nhỏ tạo nên các dải và tấm phức tạp; lúc này tiêu chuẩn quy định cụ thể không cho phép các mối hàn.
Vì vậy khi lựa chọn sản phẩm ống inox 316 trong quá trình sử dụng. Bạn hãy lưu ý đến những đặc tính của sản phẩm để lựa chọn cho mình một loại ống phù hợp nhất.
Mẫu ống inox 316 nhiều kích cỡ khác nhau
+ Ống inox 316 phi 8
+ Ống inox 316 phi 10
+ Ống inox 316 phi 16
+ Ống inox 316 phi 19
+ Ống inox 316 phi 42, ....
Tấm inox 304 đục lỗ
Giá ống inox 316 bao nhiêu tiền 1kg tại Hà Nội?
Ống thép không gỉ 316 có nhiều loại và được sử dụng cho hai mục đích đó là ống inox trang trí và ống inox công nghiệp. Giá của ống inox 316 công nghiệp sẽ thường cao hơn loại ống inox trang trí và giao động từ khoảng trên dưới 100,000đ.
Giá ống inox 316 còn phụ thuộc vào bạn sử dụng loại ống hàn hay ống đúc và bạn mua với số lượng lẻ hay mua số lượng lớn. Để biết thêm những thông tin chi tiết về giá ống inox 316, hãy liên hệ trực tiếp với Inox Tân Tiến để được tư vấn và báo giá cụ thể từng sản phẩm.
Vì sao lựa chọn Inox Tân Tiến để đặt ống inox 316?
Inox Tân Tiến là đối tác của rất nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam. Sản phẩm của chúng tôi luôn cam kết đạt chất lượng tốt, nguồn nguyên liệu inox sử dụng đáng tin cậy; được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất inox trên thế giới. Sản phẩm được chọn lọc và kiểm tra chặt chẽ trước khi đem đến cho khách hàng.
Giá cạnh tranh cao top 1 thị trường cùng chính sách vận chuyện và hậu ái sau bán hàng cực kỳ ưu đãi.
Inox Tân Tiến, tự tin là người bạn đồng hành của mọi khách hàng Việt, đem đến sự uy tín, chất lượng và tin cậy.
Để nhận báo giá cụ thể, cũng như chương trình ưu đãi tốt nhất hay liên hệ ngay với chúng tôi:
Validate your login