Giá ống Inox sus 304 phi 60 bao nhiêu? Câu trả lời chi tiết nhất sẽ có trong bài viết dưới đây, với nhiều thông tin hữu ích có thể giúp bạn trong quá trình lựa chọn.
Inox 304 là gì?
Trong số các loại inox, có lẽ inox 304 là vật liệu được dùng nhiều nhất. Chúng ta dễ dàng bắt gặp những vật dụng bằng inox 304. Đơn giản nhất là các mặt hàng tiêu dùng, phục vụ cho sinh hoạt hằng ngày như: Các loại cửa, cầu thang, tủ, bàn ghế, vật dụng nhà bếp,… Tiếp đến là các thiết bị chuyên dụng, phục vụ cho các ngành công nghiệp nặng.
Inox 304 còn được gọi là thép không gỉ. Định nghĩa theo cấu trúc hóa học thì inox 304 là vật liệu có chứa ít nhất 8% Niken. Nguyên tố Crom có trong thành phần hóa học của inox là nguyên do chính tạo nên khả năng chống ăn mòn cho inox. Inox có càng nhiều hàm lượng Crom thì khả năng chống ăn mòn càng cao. Nitơ có trong inox góp phần làm tăng độ cứng cho vật liệu này.
Ống inox sus 304 phi 60
Ống inox 304 phi 60 có nguồn gốc từ inox sus 304. Chúng có đường kính là 60mm - Ta có thể bắt gặp các loại ống inox 304 phi 32 hoặc phi 25 hay các dạng ống lớn - nhỏ hơn. Độ lớn của ống inox 304 phụ thuộc vào yêu cầu sản xuất. Có thể thay đổi tùy ý.
Nhắc đến ống inox sus 304, chắc hẳn các bạn đã nghe qua inox 304L và inox 304H. Hai loại inox này là 2 phiên bản của inox 304. Về cơ bản, chúng có những đặc tính giống inox 304; chỉ khác ở hàm lượng các nguyên tố hóa học đặc biệt là Cacbon. Trong 1 phạm vi ứng dụng nào đó, các loại inox 304, 304L, 304H thể hiện những ưu điểm khác nhau. Inox 304H ít được sản xuất trên thị trường.
Thành phần hóa học của ống Inox SUS 304 phi 60
Ống inox 304 phi 60 được sử dụng là đường ống khí
Ống inox sus 304 phi 60 có nguồn gốc từ inox 304. Do đó, cấu tạo hóa học của nó trùng với inox 304. Inox 304H và inox 304L thì có đôi chút khác biệt. Tất cả được thể hiện trong bảng thành phần hóa học sau:
Loại inox | Các nguyên tố hóa học |
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr |
Inox 304 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.03 | 8-10.5 | 18-20 |
Inox 304H | >0.08 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.03 | 8-10.5 | 18-20 |
Inox 304L | ≤0.03 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.03 | 9-13.5 | 18-20 |
Thông số kỹ thuật của ống Inox SUS 304 phi 60
+ Mác thép: Inox 304
+ Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, ...
+ Bề mặt: No1
+ Kích thước: 6000m (ống đúc)
+ Đường kính: Phi 60.3mm
+ Độ dày: 2.77mm, 3.91mm, 5.54mm
+ Loại sản phẩm: Ống đúc inox hoặc ống hàn
Đặc điểm của ống Inox SUS 304 phi 60
Ống inox sus 304 phi 60 mang những đặc trưng cơ bản của inox sus 304 như: Khả năng chống ăn mòn - oxi hóa tốt, khả năng chịu nhiệt tốt,…
+ Đối với ngành xây dựng kiến trúc, người ta dùng inox 304 để làm: Cầu thang, lan can, hành lang, trang trí thang máy, bàn ghế ngoài trời,…
+ Đối với ngành chế biến thực phẩm, các thiết bị chuyên dụng như: Máy móc sơ chế thực phẩm; khay đựng thực phẩm, ngăn bảo quản thực phẩm, chuyển gia công,… đều có nguồn gốc từ inox 304.
Giá ống Inox SUS 304 phi 60
Ống inox 304 phi 60 dạng đúc công nghiệp
Giá ống inox sus 304 phi 60 có sự chênh lệch nhất định giữa các cơ sở sản xuất khác nhau. Báo giá ống inox sus 304 phi 60 do nhiều yếu tố quyết định, trong đó quan trọng là nguồn gốc xuất xứ.
Ống inox sus 304 có hai loại chính là: Inox nhập khẩu và inox sản xuất trong nước. Trong danh mục inox nhập khẩu, ống inox sus 304 được chia theo quốc gia sản xuất, ví dụ như: Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ,… Mỗi dòng sản phẩm có mức giá khác nhau. Thông thường inox 304 nhập khẩu sẽ đắt hơn inox 304 sản xuất trong nước.
Lưu ý:
Để có được báo giá ống inox sus 304 phi 60 rẻ nhất tại Hà Nội. Bạn hãy liên hệ với đơn vị sản xuất và phân phối inox uy tín. Mua hàng tại đó, bạn không phải lo lắng về chất lượng cũng như giá cả của inox. Đơn vị uy tín sẽ cung cấp cho bạn ống inox sus 304 chính hãng, đảm bảo chất lượng với mức giá “Tốt” nhất thị trường. Đừng ngần ngại nếu bạn chưa có một đơn vị nào để tham khảo. Hãy ghế ngay inox Tân Tiến theo địa chỉ:
Validate your login