Inox Tân Tiến chuyên cung cấp các loại ống inox hàn với số lượng lớn, chủng loại kích thước đa dạng, phục vụ theo mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Sự ra đời của ống inox hàn
Sản phẩm ống thép hàn đóng một vai trò quan trọng trong hầu hết các ngành công nghiệp hỗ trợ cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Ống inox hàn có khả năng chống ăn mòn rất tốt và đặc tính bề mặt hoàn thiện với chất lượng cao, và vì những lý do đó nên nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi về chất lượng và độ bền cao như chế biến thực phẩm, sản xuất dược phẩm, hay dùng trong vận chuyển và xử lý chất lỏng, chất khí, bán chất rắn trong dung dịch. Độ bền cao của nó rất lý tưởng và hoàn toàn thích hợp dùng cho các ứng dụng trong môi trường áp suất bên trong như dầu khí, hóa chất, hóa dầu, năng lượng, giấy và bột giấy, vv.
Ống inox hàn được gia công trực tiếp tại inox Tân Tiến
Khả năng tiết kiệm thời gian gia công và tiết kiệm chi phí
Ban đầu tất cả các sản phẩm inox dạng ống được chế tạo liền mạch (đúc); nhưng khi quá trình luyện kim và hàn được cải tiến quy trình; lợi ích từ các sản phẩm hàn đã giảm bớt việc sử dụng các sản phấm đúc inox. Hầu hết các ống inox được sản xuất từ vật liệu dạng dải hoặc dạng tấm và có thể được thử nghiệm 100% không phá hủy; để đảm bảo chất lượng mối hàn tốt nhất có thể. Bằng cách lựa chọn các điều kiện hàn tối ưu nhất và tiếp theo việc xử lý nhiệt, hóa chất làm sạch (tẩy) kháng ăn mòn của các mối hàn bằng của các kim loại cơ bản.
Các ưu điểm chính của ống inox hàn là chi phí vốn thấp hơn; dung sai hẹp của độ dày thành vật liệu, đồng tâm; và bề mặt bên trong có thể dễ dàng được kiểm tra trước khi sản xuất. Chúng cũng cho phép đường kính hay độ dài lớn hơn có thể được sản xuất. Mặc dù ống inox hàn chiếm lĩnh thị trường; nhưng các loại ống đúc vẫn được sử dụng trong những trường hợp nhất định.
Vẫn đảm bảo tối đa yêu cầu kỹ thuật của công trình
Ống hàn inox dành cho các ứng dụng chịu áp suất cao là phản ứng hàn nóng chảy với khí trơ bảo vệ và có/ hoặc không có kim loại bổ sung. Sự chống ăn mòn của mối hàn inox là tương đương và độ bền hoặc còn cao hơn so với các kim loại cơ bản khác.
Khi sản xuất bởi một nhà sản xuất uy tín chất lượng, cho phép hệ số độ bền ở 1.0 dưới mã số nhất định. Sự tiến bộ của gia công và kiểm tra trên đường ống hàn inox cũng như gia công nguội đã tạo ra nhiều lợi thế kỹ thuật và thương mại hơn các sản phẩm ống đúc. Có một sự cải tiến, ví dụ như xảy ra trong quá trình nhiệt luyện,;nơi một quá trình tôi luyện được kiểm soát chặt chẽ sẽ loại bỏ ứng suất còn sót lại từ kỹ thuật hàn và tạo thành.
Những ưu điểm của ống hàn so với ống đúc inox
+ Điều chỉnh được kích thước cùng độ dày theo nhu cầu sử dụng; không bị giới hạn gò bó giống các chủng loại ống đúc (được thiết kế theo tiêu chuẩn)
+ Sản phẩm được gia công nhanh chóng, đơn giản dưới sự hỗ trợ của hệ thống máy móc hiện đại
+ Kích thước đa dạng hơn về độ lớn; đôi khi các sản phẩm ống inox đúc thông thường không thể đáp ứng
+ Tiết kiệm thời gian gia công sản phẩm
+ Cơ động, chủ động, có thể điều chỉnh nhanh chóng theo thiết kế công trình
+ Tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn đảm bảo các công năng, yêu cầu của công trình
Ống hàn inox công nghiệp
Bảng tiêu chuẩn ống hàn inox
Chemical Composition of Material |
Material Composition % | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu |
201 | ≤0.10 | ≤0.50 | 10.2-11.2 | ≤0.045 | ≤0.01 | 13-14 | 1.2-1.4 | 0.6-0.8 |
304 | ≤0.08 | ≤0.5 | 0.9-1.1 | ≤0.045 | ≤0.01 | 18.3-18.9 | 8.0-8.2 | 0.2-0.3 |
WELDED AUSTENITIC STAINLESS STEEL PIPES JIS G3459
Inch | Nomal | OD(mm) | SCHEDULE |
5S | 10S | 20S | 40S | 80S |
1/8" | 6 | 10.5 | 1 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.4 |
1/4" | 8 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 3 |
3/8" | 10 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 3.2 |
1/2" | 15 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 3.7 |
3/4" | 20 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 3.9 |
1" | 25 | 34 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 4.5 |
1"1/4 | 32 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 4.9 |
1"1/2 | 40 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 5.1 |
2" | 50 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 5.5 |
2"1/2 | 65 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 7 |
3" | 80 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 7.6 |
3"1/2 | 90 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 8.1 |
4" | 100 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 8.6 |
5" | 125 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 9.5 |
6" | 150 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 11 |
8" | 200 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 12.7 |
10" | 250 | 267.3 | 3.4 | 4 | 6.5 | 9.3 | 15.1 |
12" | 300 | 318.5 | 4 | 4.5 | 6.5 | 10.3 | 17.4 |
14" | 350 | 355.6 | 4 | 5 | 8 | 11.1 | |
16" | 400 | 406.4 | 4.5 | 5 | 8 | 12.7 | |
18" | 450 | 457.2 | 4.5 | 5 | 8 | 14.3 | |
20" | 500 | 508 | 5 | 5.5 | 9.5 | 15.1 | |
22" | 550 | 558.8 | 5 | 5.5 | 9.5 | 15.9 | |
24" | 600 | 609.6 | 5.5 | 6.5 | 9.5 | 17.5 | |
26" | 650 | 660.4 | 5.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
28" | 700 | 711.2 | 5.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
30" | 750 | 762 | 6.5 | 8 | 12.7 | 17.5 | |
32" | 800 | 812 | | 8 | 12.7 | 17.5 | |
34" | 850 | 863.6 | | 8 | 12.7 | 17.5 | |
36" | 900 | 914.4 | | 8 | 12.7 | 19.1 | |
40" | 1000 | 1016 | | 9.5 | 14.3 | 26.2 | |
Ngoài ống hàn inox 304, inox Tân Tiến còn cung cấp các loại sản phẩm ống công nghiệp khác như: Ống hàn inox 201, ống hàn 316, ống đúc Inox 304, ống đúc 316, ống đúc 201,... với các loại đường kính, độ dày đa dạng, sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM và đạt tiêu chuẩn chất lượng. Tùy vào mục đích sử dụng, chúng tôi sẽ có những tư vấn và báo giá tốt nhất cho quý khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm.
Đồng hành cùng inox Tân Tiến, Quý khách hàng sẽ luôn hài lòng về chất lượng sản phẩm cũng như tiến độ giao hàng. Hãy liên hệ ngay với đội ngũ nhân viên kinh doanh của Tân Tiến để biết thêm thông tin về các sản phẩm ống inox hàn tại Inox Tân Tiến chúng tôi.
Validate your login