Ống inox công nghiệp

View as Grid List

Items 21-30 of 82

Page
per page
Set Descending Direction
  1. Ống inox 304 phi 21 cao cấp, nhập khẩu
    $2.48
    Quick Shop
    + Kết cấu: Ống đúc inox  + Đường kính: 21 mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn) + Chất liệu: Inox 304  + Bề mặt: BA, 2B, No1 + Dạng: Công nghiệp/ trang trí  + Chiều dài tiêu chuẩn: 6m + Chất lượng: Hàng loại 1  + Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ các sản phẩm thuộc CN thực phẩm, chế biến, đóng tàu, hóa chất, xử lý khí - nước, ... + Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu
  2. Thông tin và ứng dụng của ống inox 304 phi 120
    $2.48
    Quick Shop
    + Kết cấu: Ống đúc inox  + Đường kính: 120 mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn) + Chất liệu: Inox 304  + Bề mặt: BA, 2B, No1 + Dạng: Công nghiệp + Chiều dài tiêu chuẩn: 6m + Chất lượng: Hàng loại 1  + Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ các sản phẩm thuộc CN thực phẩm, chế biến, đóng tàu, hóa chất, xử lý khí - nước, ... + Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu
  3. Bảng giá ống inox 304 phi 50 cao cấp
    $2.48
    Quick Shop
    + Kết cấu: Ống đúc inox  + Đường kính: 50 mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn) + Chất liệu: Inox 304  + Bề mặt: BA, 2B, No1 + Dạng: Công nghiệp/ trang trí + Chiều dài tiêu chuẩn: 6m + Chất lượng: Hàng loại 1 + Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu
  4. Thông tin, ứng dụng ống inox 304 phi 400
    $2.48
    Quick Shop
    + Kết cấu: Ống đúc hoặc ống hàn inox  + Đường kính: 400 mm (chênh lên xuống theo tiêu chuẩn) + Chất liệu: Inox 304  + Bề mặt: No1 + Dạng: Công nghiệp + Chiều dài tiêu chuẩn: 6m + Chất lượng: Hàng loại 1 + Độ dày đa dạng theo tiêu chuẩn và yêu cầu
  5. Cây inox đặc 304, 304L, 316, 316L
    $2.48
    Quick Shop
    + Sản phẩm: Ống thép không gỉ đặc  + Dạng kết cấu: Ống đúc nguyên khối + Chất liệu inox: 201, 301, 302, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310, 310S vv + Tiêu chuẩn:. ASTM/ JIS + Bề mặt: No1, 2B, BA, No4, HL, 8K + Ứng dụng: Đa dạng trong xây dựng, gia công cơ khí, ứng dụng trong dân dụng, các ngành công nghiệp chế biến
  6. Ống đúc inox SUS304
    $2.48
    Quick Shop
    + Ống đúc inox đa kích thước + Chất liệu chính: Inox 304  + Hình dạng: Ống tròn, vuông, chữ nhật + Sản phẩm có độ dày đa dạng + Ống được đúc theo nhiều tiêu chuẩn như: ASTM; DIN; JIS, ... + Chiều dài tối đa ống: 6m/1 cây  + Hàng Việt Nam hoặc nhập khẩu từ: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ... + Được phân làm 2 loại: Ống đúc inox trang trí và ống đúc inox công nghiệp  + Bề mặt đa dạng: No1, 2B, BA
  7. Tuyệt chiêu phân biệt inox 304 với inox thường
    $2.48
    Quick Shop
    + Phân biệt inox 304 và inox 201 bằng một số phương pháp thông dụng như:  +> Quan sát bề mặt thực tế +> Sử dụng axit  +> Sử dụng thuốc thử chuyên dụng +> Đem đi kiểm định chất lượng sản phẩm +> Sử dụng nam châm, ....
  8. Loại ống inox nào được ưa chuộng nhất?
    $2.48
    Quick Shop
    + Ống inox đa kích thước + Chủng loại: Ống inox 201/ Ống inox 304/ Ống inox 316  + Sản phẩm ống inox công nghiệp + Cách thức gia công: Ống đúc và ống hàn  + Bề mặt đa dạng: No1, 2B, BA, ... + Ưu điểm: Khả năng chống oxi hóa ăn mòn theo phân cấp + Thích hợp sử dụng trong nhiều môi trường: Từ thường cho đến ăn mòn, hóa chất, dầu mỡ + Ứng dụng: Dẫn khí, dẫn nước, ...trong hệ thống xử lý nước, thủy lợi, không khí, ...
  9. Mua bán ống inox công nghiệp 304
    $2.48
    Quick Shop
    + Tên: Ống inox công nghiệp 304 + Mác thép: Inox 304 + Bề mặt: BA/2B/No1 + Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB, ... + Xuất xứ:  Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan  + Kích thước: Theo kích thước quy định hoặc có thể đặt theo yêu cầu của khách hàng + Chất lượng: Loại 1 + Cách thức gia công: Ống đúc hoặc ống hàn inox 
  10. Bảng báo giá ống inox 201 bao nhiêu tiền 1kg tại Hà Nội
    $2.48
    Quick Shop
    + Ống inox 201  + Chất liệu: Inox 201 + Quy cách gia công: Ống đúc inox và ống hàn inox + Chủng loại: Ống inox công nghiệp và ống inox trang trí  + Hình dạng: Ống vuông/ tròn/ chữ nhật  + Sản phẩm ống có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa thấp
View as Grid List

Items 21-30 of 82

Page
per page
Set Descending Direction