Ống inox vi sinh là gì? Ống inox vi sinh mua ở đâu tốt nhất

Còn trong kho
SKU
DUCT/OVS-1
59.000,00 ₫

Mô tả

Ống inox vi sinh là gì? Nó được sử dụng cho mục đích gì; bảng tiêu chuẩn như thế nào và mua ở đâu giá tốt nhất? Tất cả sẽ được Tân Tiến giải đáp trong bài viết này.

 Ống inox vi sinh là gì?

Inox vi sinh được hiểu môm na là ống inox bình thường; nhưng nó được đánh bóng cả bên trong và bên ngoài thành ống để tránh các mảng bám y tế và thực phẩm; vì các mảng bám này rất dễ lên men và sinh lợi cho vi khuẩn, vi trùng.

Inox vi sinh là loại inox được xử lý bề mặt có độ nhám (bóng) nhỏ thường là 180 Grid trở lên. Thường thì bề mặt được các nhà sản xuất đánh bóng theo yêu cầu từng lĩnh vực. Ống inox vi sinh và các phụ kiện inox vi sinh ngoài yêu cầu về độ bóng bên ngoài; thì độ bóng bên trong cũng là yếu tố quan trọng bậc nhất. Chính độ bóng bên trong nó cũng quyết định tính hữu dụng của nó để tạo thành yếu tố vi sinh hay vệ sinh.

Ưu điểm của ống inox vi sinh 

Do bề mặt của ống có độ sáng bóng, nhẵn mịn cao nên ống rất dễ dàng vệ sinh; tình trạng bám bụi bẩn được hạn chế tối đa. Khả năng hoạt động tốt nên sản phẩm thích hợp sử dụng trong môi trường yêu cầu độ sạch cao như: Phòng sạch, phòng vô trùng, phòng phẫu thuật bệnh viện, công nghiệp chế biến mỹ - thực phẩm, ...

Phân loại ống inox vi sinh

Ống inox vi sinh bao gồm 2 loại đó là ống hàn inox vi sinh và ống đúc inox vi sinh. Mỗi chủng loại chúng sẽ được phân nhỏ theo chất liệu như: Ống inox vi sinh 304 hay ống inox vi sinh 316; hoặc ống inox vi sinh 201.

Các tiêu chuẩn của ống inox vi sinh phổ biến

Ống inox vi sinh áp dụng cho ngành bia, rượu, nước giải khát; công nghệ chế biến thực phẩm, dược phẩm, công nghệ hóa chất, … Một vài tiêu chuẩn được áp dụng đối với sản phẩm này có thể kể như: ASTM, DIN, ISO, BPE, BS, JIS…

Tùy theo nhu cầu từng khu vực thị trường mà loại ống vi sinh inox tiêu chuẩn nào thường được áp dụng nhất.

+ DIN là tiêu chuẩn Đức và được áp dụng rộng rãi cả vào khu vực Châu Âu cho rất nhiều nghành công nghiệp liên quan

+ 3A là tiêu chuẩn Mỹ

+ SMS là tiêu chuẩn xuất phát từ Pháp, nó được sử dụng rộng rãi, đặc biệt tại thị trường Châu Á chúng ta

Bảng kích thước các tiêu chuẩn ống inox vi sinh

D: là đường kính ống vi sinh (mm)
t: độ dày ống vi sinh (mm)

 

JIS
Size
D
t
1.0''
25.4
1.2
1.25''
31.8
1.2
1.5''
38.1
1.2
2.0''
50.8
1.5
2.5''
63.5
2.0
3.0''
76.3
2.0
3.5''
89.1
2.0
4.0''
101.6
2.0
4.5''
114.3
3.0
5.5''
139.8
3.0
6.5''
165.2
3.0
 

 

ISO 2037
Size
D
t
19
19.0
1.5
25
25.4
1.5
32
32.0
1.5
38
38.1
1.5
45
45.0
2.0
48
48.0
1.5
51
50.8
1.5
57
78.0
2.0
65
63.5
2.0
79
76.2
2.0
80
80.0
2.0
89
89.0
2.0
102
101.6
2.0
108
108.0
2.0
133
133.0
3.0
159
159.0
3.0
219
219.0
4.0
 
SMS
Size
t
t
25
1.25
1.5
..
..
..
38
1.25
1.5
51
1.25
1.5
63
1.50
2.0
79
1.60
2.0
..
..
..
101.6
2.0
2.0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3A
Size
D
t
1/2''
12.7
1.65
3/4''
19.1
1.65
1.0''
25.4
1.65
1.5''
38.1
1.65
2.0''
50.8
1.65
2.5''
63.5
1.65
3.0''
76.2
1.65
4.0''
101.6
2.10
6.0''
152.4
2.80
8.0''
203.2
2.80
10.0''
254.0
3.40
12.0''
305.0
3.40
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
IDF
Size
D
t
1.0''
25.4
1.5
1.25''
32.0
1.5
1.5''
38.31
1.5
2.0''
50.8
1.5
2.5''
63.5
2.0
3.0''
76.2
2.0
3.5''
89.0
2.0
4.0''
101.6
2.0
4.5''
108.0
2.0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
DIN11850/11851
Size
D×t
D×t
D×t
D×t
DN10
12×1.0
13×1.5
14×1.5
12×1.5
DN15
18×1.0
19×1.5
20×1.5
18×1.2
DN20
22×1.0
23×1.5
24×1.5
22×1.5
DN25
28×1.0
29×1.5
30×1.5
28×1.5
DN32
34×1.0
35×1.5
36×1.5
34×1.5
DN40
40×1.0
41×1.5
42×2.0
40×1.5
DN50
52×1.0
53×1.5
54×2.0
52×1.5
DN65
70×2.0
70×2.0
70×2.0
70×2.0
DN80
85.2.0
85×2.0
85×2.0
85×2.0
DN100
104×2.0
104×2.0
104×2.0
104×2.0
DN125
129×2.0
129×2.0
129×2.0
129×2.0
DN150
154×2.0
154×2.0
154×2.0
154×2.0
 
Series 1
Series 2
Series 3
Series 4
 
BS4825
Size
t
t
12.7
1.2
1.2
15.88
1.2
1.2
19.05
1.2
1.2
25.4
1.2
1.6
38.1
1.2
1.6
50.8
1.2
1.6
63.5
1.6
1.6
76.2
1.6
1.6
101.6
2.0
2.0
114.3
2.0
2.0
139.7
2.0
2.0
168.3
2.6
2.6
219.1
2.6
2.6
 
ISO1127
Size
OD
ID
26.9
26.9
23.7
33.7
33.7
29.7
42.4
42.4
38.4
48.3
48.3
44.3
60.3
60.3
56.3
76.2
76.2
72.2
88.9
88.9
84.9
114.3
114.3
110.0
139.7
139.7
135.7
168.3
168.3
161.5
219.1
219.1
213.9
 
 
 
 
 
 

Phụ kiện ống inox vi sinh

Để có thể tạo thành một đường ống inox vi sinh hoàn chỉnh; ngoài ống inox đơn thuẩn thì các sản phẩm phụ kiện ống cũng đóng vai trò quan trọng giúp hệ thống có thể hoạt động hiệu quả. Một số sản phẩm phụ kiện ống inox vi sinh phổ thông như: 

+ Cút, co, chếch 

+ Khớp nối 

+ Côn chuyển

+ Côn thu 

+ Tê, y, rẽ nhánh 

+ Van điều chỉnh một chiều/ áp suất/ van tay gạt/ trục vít/ , ....

Ngoài ra còn rất nhiều sản phẩm phụ kiện khác, tùy theo thiết kế chi tiết của từng công trình. 

Bảng báo giá ống đúc inox vi sinh

Công thức tính cho giá trị khối lượng ống tròn inox

 
Loại vật liệu inox
Tỉ trọng (g/cm3)
Công thức tính
SUS 304/304L
7.93
W=0.02491 t (D-t)
SUS 316/316L
7.98
W=0.0251 t (D-t)
 

Địa chỉ bán ống inox vi sinh giá tốt nhất

Để cung cấp cho thị trường sản phẩm ống inox vi sinh chất lượng cao nhất. Công ty inox Tân Tiến đã không ngần ngại nhập khẩu từ các hãng inox uy tín hàng đầu trên thế giới hiện nay như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ,…Khách hàng mua sản phẩm tại inox Tân Tiến chúng tôi sẽ không còn phải lo lắng các vấn đề về sức chống chịu của đường ống, độ thân thiện; tính an toàn cũng như độ sáng đẹp trong quá trình sử dụng.

Ngoài chất lượng - nguồn gốc được minh chứng bởi các tài liệu quan trọng, chứng thực như: CO, CQ,...thì giá thành tại inox Tân Tiến đang đứng top 1 thị trường miền Bắc về độ cạnh tranh.

Lựa chọn được nhãn hàng uy tín là bạn đang tiết kiệm được các chi phí bảo trì và thay thế cho sản phẩm.  Địa chỉ liên hệ tư vấn và hỗ trợ mua ống inox vi sinh giá tốt:

đánh Giá 1

Bạn đang đánh giá:

Ống inox vi sinh là gì? Ống inox vi sinh mua ở đâu tốt nhất