Ống inox công nghiệp
- Quy cách ống đúc inox 304, 316L công nghiệp tại Hà Nội59.000,00 ₫
+ Ống đúc inox hay ống inox đúc
+ Chủng loại: Inox 304 và 316L
+ Bề mặt: 2B\No\BA
+ Chất lượng: loại 1
+ Xuất sứ: Ấn Độ, châu Âu, Đài Loan, Hàn Quốc,…
+ Đường kính: 21, 48, 50, 60, 76, 89, 90, 101, 114 mm,…
+ Độ dày: Đa dạng theo yêu cầu
+ Ứng dụng: Thủy sản, hóa chất, cơ khí, đóng tàu, xi măng,….
- Báo giá ống thép đúc không gỉ 304 theo tiêu chuẩn tại Hà Nội59.000,00 ₫
+ Tên: Ống thép đúc inox 304
+ Xuất sứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ,…
+ Chất lượng: loại 1
+ Kích thước: Theo tiêu chuẩn hoặc đặt hàng
+ Chủng loại: Ống đúc
+ Bề mặt: 2B/ No1/ BA
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/1 cây
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu,…
- Bảng kích thước các loại ống inox trên thị trường59.000,00 ₫
+ Các loại ống inox: 201/304/430
+ Sản phẩm ống inox có khả năng chống oxi hóa - ăn mòn từ yếu đến trung bình
+ Chủng loại: Ống đúc inox
+ Bề mặt: 2B/No1/BA
+ Chất lượng loại 1
+ Giá thành cạnh tranh tại inox Tân Tiến
- Ống inox công nghiệp - ống inox SCH 1059.000,00 ₫
+ Ống inox CH10
+ Chủng loại ống công nghiệp
+ Tiêu chuẩn độ dày: CH10
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, ...
+ Kích thước định dạnh: DN 8 - DN 500
+ Bề mặt: N01/2B
+ Xuất xứ: Việt Nam hoặc nhập khẩu
+ Mã sản phẩm: Inox 201/304/316 cùng các tiểu loại
+ Ứng dụng làm ống ống dẫn và cấp thoát nước cơ bản với áp lực không quá cao
- Báo giá ống Inox SUS 304 phi 60 rẻ nhất tại Hà Nội59.000,00 ₫
+ Mác thép: Inox 304
+ Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, ...
+ Bề mặt: No1
+ Kích thước: 6000m (ống đúc)
+ Đường kính: Phi 60.3mm
+ Độ dày: 2.77mm, 3.91mm, 5.54mm
+ Loại sản phẩm: Ống đúc inox hoặc ống hàn
- Báo giá ống inox 304 phi 25 hiện nay là bao nhiêu?59.000,00 ₫
-
Mác thép: 304, hoặc 304L
-
Kích thước:
- Chiều dài: 6m, 8m, 10m, 12m. Nhận sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40. Nhận sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường kính: Ø 25 mm
-
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN
-
Bề mặt: 2B/No1
-
Chất lượng: Loại 1
-
Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
-
- Mua ống inox 304 phi 48 ở đâu?59.000,00 ₫
+ Đường kính ngoài của ống Ø48mm (kích thước có sự điều chỉnh chênh lệch giữa các tiêu chuẩn thiết kế)
+ Độ dày: Đa dạng theo nhu cầu sử dụng
+ Bề mặt ống inox: No1, BA
+ Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)
+ Dạng ống: Ống công nghiệp và ống inox trang trí
+ Sản phẩm được sản xuất - nhập khẩu trực tiếp từ các nước: Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...
+ Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN
+ Chất lượng: Loại 1
- Thông tin, bảng giá ống inox 304 phi 4059.000,00 ₫
+ Đường kính ngoài của ống Ø40mm (kích thước có sự điều chỉnh chênh lệch giữa các tiêu chuẩn thiết kế)
+ Độ dày: Đa dạng theo nhu cầu sử dụng
+ Bề mặt ống inox: No1, BA
+ Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)
+ Dạng ống: Ống công nghiệp và ống inox trang trí
+ Sản phẩm được sản xuất - nhập khẩu trực tiếp từ các nước: Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...
+ Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN
+ Chất lượng: Loại 1
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí, thủy sản, hóa chất, thực phẩm, xử lý nước,…
- Ống Inox 304 phi 35 mua ở đâu chất lượng nhất59.000,00 ₫
+ Đường kính ngoài của ống Ø35mm (kích thước có sự điều chỉnh chênh lệch giữa các tiêu chuẩn thiết kế)
+ Độ dày: Đa dạng theo nhu cầu sử dụng
+ Bề mặt ống inox: No1, BA
+ Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)
+ Dạng ống: Ống công nghiệp và ống inox trang trí
+ Sản phẩm được sản xuất - nhập khẩu trực tiếp từ các nước: Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...
+ Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN
+ Chất lượng: Loại 1
- Ống inox 304 phi 49 giá bao nhiêu?59.000,00 ₫
+ Mác thép: Inox 304
+ Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB
+ Bề mặt: No1
+ Chiều dài: 6000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng
+ Đường kính: Ø 49mm
+ Độ dày: 2.77mm (SCH10), 3.68mm(SCH40), 5.08mm(SCH80)
+ Loại sản phẩm: Ống đúc hoặc ống hàn
+ Tình trạng: Hàng có sẵn
+ Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...
+ Chất lượng: Loại 1