Ống inox công nghiệp

Lưới Danh sách
Thiết lập theo hướng tăng dần

Mục10 1 82

  • Ống inox công nghiệp tròn
    59.000,00 ₫
    5

    + Dòng: Công nghiệp 

    + Hình thức: Ống/ cây tròn

    + Dạng gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316/430

    + Đường kính: từ 13.7 - 610mm (ống đúc) - Ống inox hàn: đa dạng tùy theo yêu cầu quý khách hàng 

    + Độ dày phổ thông: 1.5 - 10mm

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA

    + Chiều dài: 6m (ống đúc) - tự do (ống hàn)

    + Chất lượng: Loại 1

  • Ống inox công nghiệp vuông
    59.000,00 ₫
    5

    + Dòng: Công nghiệp 

    + Hình thức: Ống/ cây chữ nhật hoặc vuông 

    + Dạng gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316/430

    + Kích thước: 15x15 - 100x200 mm (đối với ống đúc)

    + Độ dày phổ thông: 1.5 - 10mm

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA

    + Chiều dài: 6m (ống đúc) - tự do (ống hàn)

    + Chất lượng: Loại 1

  • Hộp inox công nghiệp
    59.000,00 ₫
    5

    + Dòng: Công nghiệp 

    + Hình thức: Hộp - dạng ống/cây chữ nhật hoặc vuông 

    + Phương pháp gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316/430; phổ thông nhất là inox hộp 304 và 201

    + Kích thước: 15x15 - 100x200 mm (đối với ống đúc)

    + Độ dày phổ thông: 1.5 - 10mm (với dạng đúc sẽ theo các mức tiêu chuẩn độ dày: Sch 5; Sch 10; Sch 20; Sch 40; Sch 80 ...) 

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA

    + Chiều dài: 6m (ống đúc) - tự do (ống hàn)

    + Chất lượng: Loại 1

  • Ống inox tròn
    59.000,00 ₫
    5

    + Dòng: Công nghiệp/ trang trí 

    + Hình thức: Ống/ cây tròn

    + Dạng gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Mã thép: SUS 201/304/316

    + Tiêu chuẩn: JIS,AISI, ASTM

    + Bề mặt: No1/2B/BA/HL/No4

    + Chiều dài: 6m (ống đúc) - tự do (ống hàn)

    + Chất lượng: Loại 1

  • Zoom cận cảnh về ống inox công nghiệp – Loại vật tư phổ biến hiện nay
    59.000,00 ₫

    + Sản phẩm ống inox được làm từ inox 201/304/316, ...với độ dày đa dạng 

    + Kết cấu ống: Ống đúc và ống hàn 

    +> Ống đúc có kết cấu theo các tiêu chuẩn riêng biệt 

    +> Ống hàn - Sản phẩm ống tự do được gia công theo yêu cầu

    + Chiều dài: Không cố định (ống đúc 6m/1 cây)

    + Bề mặt ống chủ yếu là bề mặt No1

  • Đặc điểm, ứng dụng và báo giá ống inox 201
    59.000,00 ₫
    5

    + Sản phẩm ống inox được làm từ inox 201 với độ dày đa dạng 

    + Kết cấu ống: Ống đúc và ống hàn 

    +> Ống đúc có kết cấu theo các tiêu chuẩn riêng biệt 

    +> Ống hàn - Sản phẩm ống tự do được gia công theo yêu cầu

    + Chiều dài: Không cố định (ống đúc 6m/1 cây)

    + Bề mặt đa dạng: No1/2B/BA

  • Tại sao nên sử dụng ống inox 304 cho ngành xây dựng và chế biến?
    59.000,00 ₫
    5

    + Sản phẩm ống inox được làm từ inox 304 với độ dày đa dạng 

    + Kết cấu ống: Ống đúc và ống hàn 

    +> Ống đúc có kết cấu theo các tiêu chuẩn riêng biệt 

    +> Ống hàn - Sản phẩm ống tự do được gia công theo yêu cầu

    + Chiều dài: Không cố định (ống đúc 6m/1 cây)

    + Bề mặt đa dạng: No1/2B/BA

  • Ống inox 304 có cấu tạo như thế nào? Bí quyết chọn mua ống inox 304
    59.000,00 ₫
    5

    + Ống inox 304 

    + Phân loại: Ống inox công nghiệp và ống trang trí

    + Kết cấu: Ống đúc và ống hàn 

    + Bề mặt: No1/2B/HL/No4/BA

    + Độ dày và kích thước đa dạng theo yêu cầu

  • Ống inox công nghiệp 304 – thiết bị hữu ích cho mọi doanh nghiệp
    59.000,00 ₫
    5

    + Ống inox 304 

    + Phân khúc: Ống inox công nghiệp 

    + Dạng ống: Ống tròn và hộp ống vuông

    + Kết cấu: Ống đúc và ống hàn 

    + Bề mặt: Chủ yếu là No1/2B

    + Độ dày và kích thước đa dạng theo yêu cầu

  • Báo giá ống đúc inox 304: cạnh tranh, đạt tiêu chuẩn
    59.000,00 ₫
    5

    + Ống inox công nghiệp 

    + Chủng loại: Ống inox 304 

    + Kết cấu: Ống đúc 

    + Tiêu chuẩn: CH10 - CH40, ...

    + Kích thước ống/ độ dày đa dạng theo yêu cầu quý khách hàng 

Filter by

Xếp hạng