Mặt bích inox

Lưới Danh sách
Thiết lập theo hướng tăng dần

6 mục

  • Mặt bích inox 304 JIS 10K
    59.000,00 ₫
    5

    Mặt bích inox 304 JIS 10K là loại phụ kiện inox được sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn JIS – hệ thống tiêu chuẩn chất lượng công nghiệp của Nhật Bản.

  • Mặt bích inox 304 hàn cổ cao
    59.000,00 ₫
    5

    Mặt bích inox 304 hàn cổ cao hay còn được gọi là Welding neck flange là dạng Bích cổ hàn lồng, có cổ cao hơn so với các dạng mặt bích bình thường. Thường được dùng để hàn kết nối trực tiếp với đường ống hoặc các phụ kiện...

  • Mặt bích inox DN 80 – inox 201/ 304/ 316
    59.000,00 ₫

    + Tên sản phẩm: Mặt bích inox

    + Kích thước: DN 80 

    + Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù

    + Tiêu chuẩn JIS, ASTM

    + Mác thép: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316

    + Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…

    + Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…

    + Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...

  • Nên mua mặt bích inox 304 giá rẻ ở đâu Hà Nội
    59.000,00 ₫

    + Tên sản phẩm: Mặt bích inox

    + Kích thước/ độ dày: Đa dạng theo yêu cầu 

    + Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù

    + Tiêu chuẩn JIS, ASTM

    + Mác thép: Inox 304

    + Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…

    + Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…

    + Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...

  • Mặt bích Inox là gì? Đặc điểm và lợi ích của nó trong ngành công nghiệp
    59.000,00 ₫

    + Tên sản phẩm: Mặt bích inox

    + Chủng loại: 201/304/316/430

    + Kích thước/ độ dày: Đa dạng theo yêu cầu 

    + Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù

    + Tiêu chuẩn JIS, ASTM

    + Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…

    + Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…

    + Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...

  • Báo giá mặt bích inox các loại hàng chất lượng giá rẻ tại Hà Nội
    59.000,00 ₫

    Tên sản phẩm: Thanh V Inox

    Chất liệu: Inox 201, 304, 316.

    Kích thước: DN10 - DN2000.

    Áp lực làm việc: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40.

    Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, BS.

    Ưu điểm: Thích hợp trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, Chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng, Không phản ứng với thực phẩm, thân thiện môi trường.

Filter by

Xếp hạng