TẤM CUỘN INOX

Giới thiệu về Inox Tân

Inox Tân Tiến là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm inox tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Inox Tân Tiến đã được xây dựng uy tín và được khách hàng tin tưởng nhờ vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp. Một trong những sản phẩm chủ lực của công ty là tấm cuộn inox 304, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.

Đặc điểm của tấm cuộn inox 304

Tấm cuộn inox 304 là loại thép không gỉ phổ biến, được biết đến với các đặc tính vượt trội như khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và dễ gia công. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của tấm cuộn inox 304:

1. Thành phần hóa học: Inox 304 chứa khoảng 18-20% Crôm và 8-10,5% Niken, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa. Ngoài ra, nó còn chứa một lượng nhỏ các nguyên tố khác như Mangan, Silic và Carbon.
2. Độ bền: Inox 304 có độ bền kéo cao, khoảng 515 MPa, và độ dẻo dai tốt, giúp nó chịu được các tác động cơ học mạnh. Độ bền này làm cho inox 304 trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
3. Khả năng chống ăn mòn: Nhờ vào hàm lượng Crôm cao, inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm cả môi trường axit và kiềm. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng tiếp xúc với hóa chất.
4. Tính gia công: Inox 304 có thể được cắt, hàn, và uốn dễ dàng, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Khả năng gia công tốt giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sản xuất.

Ứng dụng của tấm cuộn inox 304

Ứng dụng của tấm cuộn inox 304 trong các công trình Tấm cuộn inox 304 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của tấm cuộn inox 304 trong các công trình:

• Ngành công nghiệp thực phẩm: Inox 304 được sử dụng để sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, và các dụng cụ nhà bếp nhờ vào khả năng chống ăn mòn và dễ vệ sinh. Các sản phẩm như bồn rửa, bàn chế biến, và các thiết bị nấu nướng thường được làm từ inox 304.

• Xây dựng ngành: Tấm cuộn inox 304 được sử dụng trong các công trình xây dựng, như làm lan can, làm cửa, và các cấu trúc kiến ​​trúc khác. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao giúp nó chịu được các điều kiện khắc nghiệt của thời đại.

• Ngành y tế: Inox 304 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế, như bàn phẫu thuật, dụng cụ phẫu thuật và các thiết bị chẩn đoán. Khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng y tế.

• Hoá chất công nghiệp: Nhờ vào khả năng chống ăn mòn tốt, inox 304 được sử dụng trong các thiết bị và bồn chứa hoá chất. Nó có thể chịu được các hóa chất mạnh mà không bị ăn mòn hay hư hỏng.

• Ngành hàng hải: Inox 304 cũng được sử dụng trong ngành hàng hải để sản xuất các bộ phận tàu thuyền, như lan can, bồn chứa nước, và các thiết bị khác. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng hàng hải.

Giá cả và kích thước

Giá của tấm cuộn inox 304 có thể dao động tùy thuộc vào độ dày và kích thước của cuộn. Ví dụ, giá cuộn inox 304 hiện nay dao động từ khoảng 69.000đ/kg đến 87.000đ/kg Các kích thước phổ biến bao gồm độ dày từ 0,3mm đến 12,0mm và bề rộng từ 1000mm đến 1570mm

Độ dày của tấm cuộn inox 304

Tấm cuộn inox 304 có nhiều độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Các độ dày phổ biến bao gồm:

• 0,3mm - 3,0mm: Thường được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ, như sản xuất đồ gia dụng, thiết bị nhà bếp, và các sản phẩm trang trí.

• 4.0mm - 6.0mm: Sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn, như các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp.

• 7.0mm - 12.0mm: Thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp nặng, như xây dựng, sản xuất bồn chứa và các cấu trúc lớn.

Bạn đang quan tâm đến loại nào cho ứng dụng cụ thể nào?

Độ bóng của tấm cuộn inox 304

Tấm cuộn inox 304 có nhiều loại độ bóng khác nhau, phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Một số loại độ bóng phổ biến của inox 304 bao gồm:

1. Tấm cuộn inox 304 2B: Bề mặt trơn, láng bóng và mờ như màu sữa. Đây là sản phẩm cán nguội, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu bề mặt mặt trời và dễ vệ sinh
2. Tấm cuộn inox 304 BA (Bright Annealed): Bề mặt sáng bóng, có khả năng soi gương mờ. Loại này cũng là sản phẩm cán nguội và thường được sử dụng trong các ứng dụng trang trí nội thất, thang máy và các thiết bị gia dụng
3. Tấm cuộn inox 304 HL (Hairline): Bề mặt được đánh bóng xước như sợi tóc theo chiều dài của cuộn hoặc tấm. Loại này thường được sử dụng trong trang trí nội thất, sản xuất thang máy, và đồ dùng trong nhà hàng khách sạn
4. Tấm cuộn inox 304 số 1 : Bề mặt mờ đen, nhám như da cam, là sản phẩm cán nóng. Sau khi qua công đoạn xử lý hóa chất tẩy trắng, bề mặt này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp nặng

Bạn đang quan tâm đến loại bóng nào cho ứng dụng nào đó?

Lưu ý khi mua tấm cuộn inox 304

•   Chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo mua từ các nhà cung cấp có uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Các nhà cung cấp uy tín có chứng chỉ chất lượng và tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế.

•   Kiểm tra tiêu chuẩn: Inox 304 cần tuân thủ theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và AISI để đảm bảo chất lượng. Việc kiểm tra tiêu chuẩn giúp đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.

•   Yêu cầu báo giá chi tiết: Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để nhận báo giá chi tiết và cập nhật nhất. Báo giá chi tiết giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí và lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách.

Các loại tấm cuộn inox 304

•   Inox 304L: Là phiên bản có hàm lượng carbon thấp hơn của inox 304, giúp cải thiện khả năng hàn và giảm nguyên liệu ăn mòn trong các mối hàn.

•   Inox 304H: Có hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng cường độ bền ở nhiệt độ cao, phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao.

Quy trình sản xuất tấm cuộn inox 304

Tấm cuộn inox 304 được sản xuất thông qua quy trình cán nóng và cán nguội. Quy trình cán nóng giúp tạo ra các tấm inox có độ dày lớn, trong khi quy trình cán nóng giúp tạo ra các tấm inox có bề mặt và độ dày nhỏ hơn. Sau khi cán, các tấm inox được xử lý nhiệt để cải thiện các tính chất cơ học và hóa học.

Bảo quản và sử dụng tấm cuộn inox 304

•   Bảo quản : Tấm cuộn inox 304 nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn. Việc bảo đảm quản lý đúng cách giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

•   Sử dụng : Khi sử dụng tấm cuộn inox 304, cần tuân thủ các hướng dẫn về gia công và lắp đặt để đảm bảo hiệu quả và an toàn. Việc sử dụng đúng cách giúp tối ưu hóa các đặc tính của inox 304 và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.

Inox Tân Tiến - Đối tác tin cậy

Inox Tân Tiến không chỉ cung cấp các sản phẩm inox chất lượng cao mà còn mang đến dịch vụ khách hàng tận tâm. Công ty luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, Inox Tân Tiến cam kết mang đến sự hài lòng cho khách hàng.

Kết luận

Tấm cuộn inox 304 là một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó. Inox Tân Tiến tự hào là nhà cung cấp uy tín, mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm tấm cuộn inox 304, hãy liên hệ với Inox Tân Tiến để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Lưới Danh sách
Thiết lập theo hướng tăng dần

Mục10 1 123

  • Cuộn inox Cán Nguội Chất Lượng Cao 0.3mm
    16.887.460,00 ₫
    5

    TỔNG QUAN SẢN PHẨM

    + Mã thép: Inox - SUS 201

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: 0.3mm

    + Công nghệ: Cán nguội

    + Bề mặt: BA/2B/HL/No4/...

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

    + Chiều dài: Theo cuộn 

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu

  • Cuộn inox 201 BA dày 0.5mm
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: Inox SUS201

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: 0.5mm

    + Công nghệ: Cán nguội

    + Bề mặt: BA

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu

    + Ứng dụng:

    +> Đồ dùng trong nhà bếp: Tủ bếp, bàn ghế, vỉ nướng,…

    +> Trang trí nội thất: Làm tủ đồ, cầu thang, lan can, tấm ốp, cửa sổ,..

  • Cuộn inox 201 2B
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: Inox SUS201/2B

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Thường chỉ giao động từ 0.3 – 3mm

    + Công nghệ: Cán nguội

    + Bề mặt: 2B – bóng mờ

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

    + Chiều dài: Cuộn

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu

    + Ứng dụng: Vì tính chất hóa học cấu thành riêng biệt nên inox 201 bề mặt 2B nói riêng chỉ thích hợp ứng dụng trong môi trường có tính ăn mòn – oxy hóa nhẹ

  • Cuộn inox 201 No1
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: Inox SUS201/No1

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ: 3-12mm (vì thiết kế cuộn bị giới hạn). Với những ứng dụng dày hơn. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng sản phẩm tấm inox để thay thế

    + Công nghệ: Cán nóng

    + Bề mặt: No1 – nhám/lỳ

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

    + Chiều dài: Cuộn 

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

  • Tấm inox 304
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: TSUS/ 304

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: 0.3 - 100mm

    + Công nghệ: Cán nguội, cán nóng 

    + Bề mặt: BA - bóng; HL - xước dài mịn/No4 - xước ngắn mịn, No1 - nhám lỳ; 2B - bóng mờ, No8 - bóng gương

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/ 3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

    + Ứng dụng: Gia công các sản phẩm công nghiệp dân dụng có khả năng chống oxi hóa và ăn mòn hiệu quả 

  • Tấm inox 304 bề mặt BA
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: TSUS/304 BA

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Từ 0.3 – 1.5mm

    + Công nghệ: Cán nguội – được ủ bóng sau khi được cán nguội 

    + Bề mặt: BA – bóng gương

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

    + Chất lượng: Hàng loại 1 

  • Tấm inox 304 bề mặt 2B
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: TSUS/304 2B

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.3 – 6mm

    + Công nghệ: Cán nguội 

    + Bề mặt: 2B – bóng mờ

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

  • Tấm inox 304 bề mặt HL
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: TSUS/304 HL

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm 

    + Công nghệ: Cán nguội 

    + Bề mặt: HL – xước mịn dài

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

    + Ngoài bề mặt bóng trơn được tạo trực tiếp; thì bề mặt này còn được biến hóa thủ công đánh xước với độ sần sùi - tính ma sát tương đối

  • Tấm inox 304 bề mặt No1
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: TSUS/304 No1

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 3 – 30 mm (đối với inox 201); và từ: 3 - 100mm (đối với inox 304 và 316)

    + Công nghệ: Cán nóng

    + Bề mặt: Nhám - lỳ đặc trưng 

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

    + Ứng dụng: Gia công các sản phẩm cơ khí như đường ống, bồn bể, bích, V, ...

  • Tấm inox 304 bề mặt No4
    59.000,00 ₫
    5

    + Mã thép: TSUS/304 No4

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm 

    + Công nghệ: Cán nguội 

    + Bề mặt: No4 - xước mịn ngắn 

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

Filter by

Nhóm

Giá

Xếp hạng