THANH V THANH U INOX
- Thanh V inox ở đâu uy tín, giá tốt?59.000,00 ₫
+ Thanh V inox
+ Kích thước: Theo yêu cầu từ: 20x20 - 100x100mm
+ Chủng loại: Inox 201/304/316/430/321
+ Dạng: Đúc hoặc dập
+ Độ dài: Tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ công nghiệp thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu, kết cấu công trình, ...
- Thông tin chi tiết sản phẩm thanh V inox 20x2059.000,00 ₫
+ Thanh V inox
+ Kích thước: 20x20 mm
+ Độ dày: 2-3mm
+ Chủng loại: Inox 201/304/316/430/321
+ Dạng: Đúc hoặc dập
+ Độ dài: Tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ công nghiệp thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu, kết cấu công trình, ...
- Bảng báo giá thanh V inox 40 x 40mm cao cấp59.000,00 ₫
+ Thanh V inox
+ Kích thước: 40x40 mmm
+ Độ dày: 2-5mm
+ Chủng loại: Inox 201/304/316/430/321
+ Dạng: Đúc hoặc dập
+ Độ dài: Tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ công nghiệp thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu, kết cấu công trình, ...
- Báo giá thanh V inox 30x30 tại Hà Nội59.000,00 ₫
+ Thanh V inox
+ Kích thước: 30x30 mmm
+ Độ dày: 2-5mm
+ Chủng loại: Inox 201/304/316
+ Dạng: Đúc hoặc dập
+ Độ dài: Tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí phục vụ công nghiệp thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu, kết cấu công trình, ...
- Thanh V đúc inox là gì? Đặc tính và ưu điểm của các loại thanh v đúc59.000,00 ₫
+ Tên sản phẩm: Thanh V đúc
+ Chủng loại: 201/304/316/430
+ Bề mặt: No1, 2B, BA, HL
+ Kích thước từ: 25x25 – 100x100mm
+ Tiêu chuẩn độ dày: 6m/1 cây
+ Độ dày: Từ 2mm – 12mm
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, AISI, …
- Đặc điểm và ưu điểm của thanh U đúc Inox trong đời sống ngày nay59.000,00 ₫
+ Tên sản phẩm: Thanh U đúc inox
+ Chủng loại: 201/304/316/
+ Bề mặt: No1, 2B
+ Kích thước độ rộng thân thép: 60mm - 200mm
+ Chiều cao cánh: 36mm - 100mm
+ Độ dày: Từ 5mm – 10mm
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, AISI, …
+ Độ chắc chắc cao, khả năng chống ăn mòn và oxi hóa hiệu qu