ỐNG HỘP INOX

Lưới Danh sách
Thiết lập theo hướng tăng dần

Mục110 101 161

  • Thông tin ống inox 304 phi 51 cao cấp
    59.000,00 ₫
    5

    + Ống trang trí (304)
    + Đường kính:  Ø51
    + Độ dày:  1.0 -2.5 mm
    + Chiều dài: 6m
    +  Mác thép: 304
    + Bề mặt: BA/2B
    + Chất lượng: Loại 1
    + Xuất xứ inox: Ấn Độ, Châu Âu, Hàn Quốc, Đài Loan, ...
    + Ứng dụng: Gia công cơ khí, thủy hải sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu,  thực phẩm,...

  • Ống inox 201 phi 25 - Inox Tân Tiến
    59.000,00 ₫
    5

    + Đường kính:  Ø25
    + Độ dày:  1.0 -2.5 mm
    + Chiều dài: 6m
    + Mác thép: 201
    + Bề mặt: BA/2B
    + Chất lượng: Loại 1
    + Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan
    + Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, xi măng, thủy sản, đóng tàu,  hóa chất

  • Thông tin, bảng giá ống inox 201 phi 27
    59.000,00 ₫
    5

    + Mác thép: inox 201/201L
    + Bề mặt: BA/2B
    + Chiều dài: 6000mm
    + Đường kính: Ø 26.7
    + Độ dày: 2.11mm (SCH10), 2.87mm(SCH40), 3.91mm(SCH80)..
    + Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ,  Trung Quốc
    + Chất lượng: Loại 1

  • Nên mua ống inox 201 phi 50 ở đâu?
    59.000,00 ₫
    5

    + Chiều dài: 6m
    + Độ dày: 0.3mm-1.5mm
    + Mác thép: 201
    + Bề mặt: BA/2B
    + Chất lượng: Loại 1
    + Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ để đặt hàng
    + Xuất xứ: Việt nam, Hàn Quốc, Đài Loan

  • Đơn vị cung cấp ống inox 316 phi 10 uy tín chất lượng
    59.000,00 ₫
    5

    + Đường kính ống: 10 mm

    + Chiều dài: 6000 mm

    + Độ dầy thành ống: Từ 0.4 đến 1.2 mm

    + Mac thép: SUS 316

    + Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4

    + Chất lượng hàng: Loại I

    + Tiêu chuẩn: ASTM ,AISI ,JIS

    + Xuất xứ: Châu Âu, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ…

  • Thông tin, bảng giá ống inox 316 phi 8
    59.000,00 ₫
    5

    + Quy cách: 6.0 mm

    + Mác thép: Inox 316/316L

    + Chiều dài: tùy theo nhu cầu, thường là có sẵn hoặc theo đơn đặt hàng

    + Độ dày: 5 ly

    + Đường kính: 5mm

    + Bề mặt: BA/2B/No1/2line

    + Nguồn gốc xuất xứ: từ các nước như Ấn Độ, Hàn Quốc, Việt Nam, châu Âu

  • Cây inox đặc 304, 304L, 316, 316L
    59.000,00 ₫
    5

    + Sản phẩm: Ống thép không gỉ đặc 

    + Dạng kết cấu: Ống đúc nguyên khối

    + Chất liệu inox: 201, 301, 302, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310, 310S vv

    + Tiêu chuẩn:. ASTM/ JIS

    + Bề mặt: No1, 2B, BA, No4, HL, 8K

    + Ứng dụng: Đa dạng trong xây dựng, gia công cơ khí, ứng dụng trong dân dụng, các ngành công nghiệp chế biến

  • Ống đúc inox SUS304
    59.000,00 ₫
    5

    + Ống đúc inox đa kích thước

    + Chất liệu chính: Inox 304 

    + Hình dạng: Ống tròn, vuông, chữ nhật

    + Sản phẩm có độ dày đa dạng

    + Ống được đúc theo nhiều tiêu chuẩn như: ASTM; DIN; JIS, ...

    + Chiều dài tối đa ống: 6m/1 cây 

    + Hàng Việt Nam hoặc nhập khẩu từ: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...

    + Được phân làm 2 loại: Ống đúc inox trang trí và ống đúc inox công nghiệp 

    + Bề mặt đa dạng: No1, 2B, BA

  • Tuyệt chiêu phân biệt inox 304 với inox thường
    59.000,00 ₫
    5

    + Phân biệt inox 304 và inox 201 bằng một số phương pháp thông dụng như: 

    +> Quan sát bề mặt thực tế

    +> Sử dụng axit 

    +> Sử dụng thuốc thử chuyên dụng

    +> Đem đi kiểm định chất lượng sản phẩm

    +> Sử dụng nam châm, ....

  • Loại ống inox nào được ưa chuộng nhất?
    59.000,00 ₫
    5

    + Ống inox đa kích thước

    + Chủng loại: Ống inox 201/ Ống inox 304/ Ống inox 316 

    + Sản phẩm ống inox công nghiệp

    + Cách thức gia công: Ống đúc và ống hàn 

    + Bề mặt đa dạng: No1, 2B, BA, ...

    + Ưu điểm: Khả năng chống oxi hóa ăn mòn theo phân cấp

    + Thích hợp sử dụng trong nhiều môi trường: Từ thường cho đến ăn mòn, hóa chất, dầu mỡ

    + Ứng dụng: Dẫn khí, dẫn nước, ...trong hệ thống xử lý nước, thủy lợi, không khí, ...

Filter by

Nhóm

Giá

Xếp hạng