PHỤ KIỆN INOX
- Những phụ kiện inox trong ngành van công nghiệp0,00 ₫
+ Phụ kiện inox
+ Các sản phẩm có chức năng kết nối, chuyển đổi độ cao; phân chia hệ thống khí/nước thành những đường ống hoàn chỉnh theo thiết kế
+ Sản phẩm được gia công từ inox 201/304/316
+ Ưu điểm: Khả năng chống oxi hóa, ăn mòn theo phân cấp
+ Kích thước: Theo yêu cầu thực tế
- Côn thu inox 201 - Phụ kiện Inox giá ưu đãi0,00 ₫
+ Côn thu inox, bầu thu inox, bầu giảm inox
+ Chủng loại inox 201
+ Kích thước đầu ống: 20/15 – 500/ 450, 400
+ Đường kính: DN 15 - DN450
+ Độ dày: SCH 10 - SCH 40
+ Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ASTM
+ Ứng dụng: Bộ phận xuất hiện trong đường nước, khí
+ Sản phẩm được gia công thủ công hoặc đúc nguyên khối
- Bộ phụ kiện phòng tắm inox 304 trọn gói đầy đủ tiện nghi0,00 ₫
+ Phụ kiện phòng tắm
+ Chủng loại inox 304
+ Kích thước theo yêu cầu thiết kế
+ Một số sản phẩm như: Giá kệ treo khăn, giá di động tầng, hộp giấy vệ sinh, ...
+ Bề mặt: Bóng hoặc bóng gương hoặc xước
+ Ưu điểm: Sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, sáng bóng, dễ dàng vệ sinh
- Thông tin các loại bản mã inox tốt nhất hiện nay0,00 ₫
+ Bản mã inox
+ Chất liệu inox 201/304/316
+ Kích thước/ độ dày/ hình dáng đa dạng, theo yêu cầu
+ Sản phẩm có lỗ bề mặt giúp quá trình kết nối kết cấu bằng buloong-ốc vít trở nên dễ dàng hơn rất nhiều
+ Chất lượng: Loại 1
+ Sản phẩm được gia công bằng hệ thống máy móc hiện đại với phương pháp cắt laser, đột dập, gấp chấn, ...
- Cút inox: Khái niệm về cút inox, ưu điểm và ứng dụng0,00 ₫
+ Cút inox
+ Chủng loại: Inox 201/304/316
+ Dạng: Cút hàn, cút đúc, cút ren inox
+ Góc cút: 30/45/60/90, ... Tùy theo yêu cầu thực tế của từng công trình
+ Sản phẩm có chức năng chuyển đổi phương, hướng, chiều, độ cao của đường ống theo thiết kế
+ Sản phẩm có kích thước D đa dạng với độ dày đa dạng
+ Bề mặt: Đa dạng
+ Chất lượng hàng loại 1
+ Giá cạnh tranh không qua trung gian
- Mặt bích inox DN 80 – inox 201/ 304/ 3160,00 ₫
+ Tên sản phẩm: Mặt bích inox
+ Kích thước: DN 80
+ Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù
+ Tiêu chuẩn JIS, ASTM
+ Mác thép: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316
+ Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…
+ Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…
+ Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...
- Nên mua mặt bích inox 304 giá rẻ ở đâu Hà Nội0,00 ₫
+ Tên sản phẩm: Mặt bích inox
+ Kích thước/ độ dày: Đa dạng theo yêu cầu
+ Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù
+ Tiêu chuẩn JIS, ASTM
+ Mác thép: Inox 304
+ Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…
+ Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…
+ Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...
- Bảng báo giá mặt bích inox 304, 201, 316 rẻ nhất tại Hà Nội0,00 ₫
+ Tên sản phẩm: Mặt bích inox
+ Kích thước/ độ dày: Đa dạng theo yêu cầu
+ Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù
+ Tiêu chuẩn JIS, ASTM
+ Mác thép: Inox 201/304/316
+ Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…
+ Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…
+ Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...
- Bảng giá phụ kiện inox 304 tại Hà Nội0,00 ₫
+ Tên: Phụ kiện inox 304
+ Phụ kiện bao gồm: Tê, mặt bích, co, van, cút,chếch, ...
+ Mác thép: 304, 304L
+ Tiêu chuẩn: ASTM A312 /JIS G3459
+ Kích thước: Mỗi loại phụ kiện inox sẽ có những kích thước khác nhau
+ Bề mặt: BA/2B
+ Chất lượng: Loại 1
+ Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,....
+ Ứng dụng: Hóa chất, thực phẩm, công nghệ dược phẩm, ngành bia rượu - nước giải khát; cồn, gas, dầu khí, xử lý nước thải,....
- Van bi inox – những lưu ý khi chọn mua van bi inox0,00 ₫
- Tên sản phẩm: Van bi inox
- Kích thước: DN 8 – DN 450
- Chất liệu: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316
- Dạng van: Van một thân, van 2 thân, van 3 thân
- Kiểu kết nối: Xoáy ren, hàn, mặt bích
- Áp lực làm việc: PN 5, PN10, PN16, PN 64
- Các sử dụng: Đóng mở bằng tay (cơ học)
- Loại tay van: Tay gạt, tay quay, tay bướm
- Nhiệt độ làm việc tối đa: 205 độ C
- Môi trường sử dụng: Nước, khí nén
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan