PHỤ KIỆN INOX

Lưới Danh sách
Thiết lập theo hướng giảm dần

Mục10 1 27

  • Những phụ kiện inox trong ngành van công nghiệp
    0,00 ₫

    + Phụ kiện inox 

    + Các sản phẩm có chức năng kết nối, chuyển đổi độ cao; phân chia hệ thống khí/nước thành những đường ống hoàn chỉnh theo thiết kế

    + Sản phẩm được gia công từ inox 201/304/316

    + Ưu điểm: Khả năng chống oxi hóa, ăn mòn theo phân cấp 

    + Kích thước: Theo yêu cầu thực tế

  • Côn thu inox 201 - Phụ kiện Inox giá ưu đãi
    0,00 ₫

    + Côn thu inox, bầu thu inox, bầu giảm inox 

    + Chủng loại inox 201 

    + Kích thước đầu ống: 20/15 – 500/ 450, 400

    + Đường kính: DN 15 - DN450

    + Độ dày: SCH 10 - SCH 40

    + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ASTM

    + Ứng dụng: Bộ phận xuất hiện trong đường nước, khí 

    + Sản phẩm được gia công thủ công hoặc đúc nguyên khối 

  • Bộ phụ kiện phòng tắm inox 304 trọn gói đầy đủ tiện nghi
    0,00 ₫

    + Phụ kiện phòng tắm 

    + Chủng loại inox 304 

    + Kích thước theo yêu cầu thiết kế 

    + Một số sản phẩm như: Giá kệ treo khăn, giá di động tầng, hộp giấy vệ sinh, ...

    + Bề mặt: Bóng hoặc bóng gương hoặc xước 

    + Ưu điểm: Sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, sáng bóng, dễ dàng vệ sinh 

  • Thông tin các loại bản mã inox tốt nhất hiện nay
    0,00 ₫

    + Bản mã inox 

    + Chất liệu inox 201/304/316

    + Kích thước/ độ dày/ hình dáng đa dạng, theo yêu cầu 

    + Sản phẩm có lỗ bề mặt giúp quá trình kết nối kết cấu bằng buloong-ốc vít trở nên dễ dàng hơn rất nhiều

    + Chất lượng: Loại 1

    + Sản phẩm được gia công bằng hệ thống máy móc hiện đại với phương pháp cắt laser, đột dập, gấp chấn, ...

  • Cút inox: Khái niệm về cút inox, ưu điểm và ứng dụng
    0,00 ₫

    + Cút inox 

    + Chủng loại: Inox 201/304/316

    + Dạng: Cút hàn, cút đúc, cút ren inox 

    + Góc cút: 30/45/60/90, ... Tùy theo yêu cầu thực tế của từng công trình 

    + Sản phẩm có chức năng chuyển đổi phương, hướng, chiều, độ cao của đường ống theo thiết kế

    + Sản phẩm có kích thước D đa dạng với độ dày đa dạng 

    + Bề mặt: Đa dạng 

    + Chất lượng hàng loại 1 

    + Giá cạnh tranh không qua trung gian 

  • Mặt bích inox DN 80 – inox 201/ 304/ 316
    0,00 ₫

    + Tên sản phẩm: Mặt bích inox

    + Kích thước: DN 80 

    + Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù

    + Tiêu chuẩn JIS, ASTM

    + Mác thép: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316

    + Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…

    + Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…

    + Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...

  • Nên mua mặt bích inox 304 giá rẻ ở đâu Hà Nội
    0,00 ₫

    + Tên sản phẩm: Mặt bích inox

    + Kích thước/ độ dày: Đa dạng theo yêu cầu 

    + Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù

    + Tiêu chuẩn JIS, ASTM

    + Mác thép: Inox 304

    + Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…

    + Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…

    + Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...

  • Bảng báo giá mặt bích inox 304, 201, 316 rẻ nhất tại Hà Nội
    0,00 ₫

    + Tên sản phẩm: Mặt bích inox

    + Kích thước/ độ dày: Đa dạng theo yêu cầu 

    + Quy cách: Mặt bích rỗng, mặt bích mù

    + Tiêu chuẩn JIS, ASTM

    + Mác thép: Inox 201/304/316

    + Khả năng chịu lực: 5k, 10k, 16k, 25k…

    + Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…

    + Ứng dụng: Chức năng kết nối các bộ phận, tăng khả năng chịu lực, áp xuất, ...

  • Bảng giá phụ kiện inox 304 tại Hà Nội
    0,00 ₫

    + Tên: Phụ kiện inox 304 

    + Phụ kiện bao gồm: Tê, mặt bích, co, van, cút,chếch, ...

    + Mác thép: 304, 304L

    + Tiêu chuẩn: ASTM A312 /JIS G3459

    + Kích thước: Mỗi loại phụ kiện inox sẽ có những kích thước khác nhau

    + Bề mặt: BA/2B

    + Chất lượng: Loại 1

    + Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,....

    + Ứng dụng: Hóa chất, thực phẩm, công nghệ dược phẩm, ngành bia rượu - nước giải khát; cồn, gas, dầu khí, xử lý nước thải,.... 

  • Van bi inox – những lưu ý khi chọn mua van bi inox
    0,00 ₫

    - Tên sản phẩm: Van bi inox

    - Kích thước: DN 8 – DN 450

    - Chất liệu: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316

    - Dạng van: Van một thân, van 2 thân, van 3 thân

    - Kiểu kết nối: Xoáy ren, hàn, mặt bích

    - Áp lực làm việc: PN 5, PN10, PN16, PN 64

    - Các sử dụng: Đóng mở bằng tay (cơ học)

    - Loại tay van: Tay gạt, tay quay, tay bướm

    -  Nhiệt độ làm việc tối đa: 205 độ C

    - Môi trường sử dụng: Nước, khí nén

    - Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan

Filter by

Nhóm

Giá

Xếp hạng