Van inox
- Van bi inox – những lưu ý khi chọn mua van bi inox59.000,00 ₫
- Tên sản phẩm: Van bi inox
- Kích thước: DN 8 – DN 450
- Chất liệu: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316
- Dạng van: Van một thân, van 2 thân, van 3 thân
- Kiểu kết nối: Xoáy ren, hàn, mặt bích
- Áp lực làm việc: PN 5, PN10, PN16, PN 64
- Các sử dụng: Đóng mở bằng tay (cơ học)
- Loại tay van: Tay gạt, tay quay, tay bướm
- Nhiệt độ làm việc tối đa: 205 độ C
- Môi trường sử dụng: Nước, khí nén
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan
- Van một chiều cửa lật inox59.000,00 ₫
+ Tên sản phẩm: Van một chiều inox, van inox một chiều
+ Chất liệu mác thép: Inox SUS 304, SUS 201, SUS 316
+ Loại van: Van cửa lât
+ Kiểu kết nối: Lắp bích
+ Áp lực tối đa: 10PN – 16PN
+ Nhiệt độ tối đa: 200 độ C
+ Gioăng làm kín: Cao su, nhưa PFTE
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan
- Van bướm inox hai mặt bích59.000,00 ₫
- Tên sản phẩm: Van bướm inox 2 mặt bích
- Quy cách: Tay gạt, tay quay
- Mác thép: Inox 201, 304, 316
- Phương thức kết nối: Nối bích JIS 5K, 10K, 16K, 25K…
- Kích thước: DN 15 – DN 200
- Tiêu chuẩn: JIS
- Áp lực hoạt động: 5K, 10K, 16K, 25K
- Nhiệt độ hoạt động max: 200 độ C
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan
- Chất lượng hàng: Loại 1
- Môi trường sử dụng: Nước, khí nén, chất lỏng, xăng, dầu, hóa chất…
- Van inox 304 – Các loại van inox 30459.000,00 ₫
+ Van inox
+ Chủng loại: Inox 304
+ Các sản phẩm van chính: Van bi, van cánh bướm, van cổng, ...
+ Kích thước/ độ dày van đa dạng theo yêu cầu cụ thể
+ Ứng dụng: Trong hệ thống đường ống/khí giúp điều chỉnh lưu lượng/ áp suất/ chiều dòng nước/khí lưu chuyển trong hệ thống
- Van bi inox – nguyên lý hoạt động của van bi inox59.000,00 ₫
+ Van bi inox
+ Chủng loại: Inox 201/304/316
+ Các bộ phận chính: Thân van, viên bi rỗng, gioăng làm kín, ty van, tay điều khiển
+ Kích thước/ độ dày van đa dạng theo yêu cầu cụ thể
+ Ứng dụng: Trong hệ thống đường ống/khí giúp điều chỉnh lưu lượng/ áp suất/ chiều dòng nước/khí lưu chuyển trong hệ thống
- Van bướm tay gạt| Van bướm tay quay59.000,00 ₫
+ Chủng loại: Van cánh bướm
+ Chủng loại: Inox 201/304/316
+ Dạng điều kiển: Tay gạt hoặc tay quay
+ Cấu tạo: Thân van, đĩa van, trục van, gioăng làm kín, bộ phận điều kiển
+ Kích thước/ độ dày đa dạng theo yêu cầu
+ Chất lượng: Hàng loại 1
+ Giá cạnh tranh
- Van cổng inox DN 50 – JIS 10K59.000,00 ₫
- Tên sản phẩm: Van cổng inox
- Chất liệu mác thép: Inox SUS 201, SUS 304, SUS 316
- Chất lượng: Hàng loại 1
- Kích thước định danh: DN 50
- Loại lắp ghép: Nối bích, lắp ghét ren, hàn gối đầu, nối băng then chốt
- Tay điều chỉnh: Tay quay
- Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...
- Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ASTM
- Khả năng chịu lực: 5K – 10K – 16K, ...
- Van bướm điều khiển điện inox hàng nhập khẩu chất lượng cao59.000,00 ₫
+ Van cánh bướm
+ Chất liệu inox: 201/304/316
+ Điều kiện bằng điện áp
+ Kích cỡ: DN50 – DN500
+ Điện áp: 24DC, 220VAC
+ Kiểu van: ON/OFF hoặc tuyến tính
+ Nhiệt độ làm việc: 200 độ C
+ Áp lực: PN10- PN16
+ Tiêu chuẩn chế tạo: DIN, BS, JIS
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Đài Loan, Anh, Pháp
- Van cầu hơi inox hoạt động như thế nào? Lựa chọn van cầu hơi inox tốt nhất59.000,00 ₫
+ Van cầu hơi inox
+ Chất liệu: Inox 304/ 316
+ Kích cỡ: DN15 – DN200
+ Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 220 độ C
+ Hình thức kết nối: Lắp bích
+ Áp lực làm việc: PN16, PN25
+ Môi trường làm việc: Khí, gas, nước, hơi, hóa chẩt
+ Tiêu chuẩn chế tạo: DIN, BS, JIS
+ Xuất xứ: USA, CHINA, JAPAN, KOREA, LONDON,…
- Van inox: Báo giá van inox 304, 316, 201 mới nhất59.000,00 ₫
+ Van inox
+ Chất liệu: Inox 201/304/316
+ Chủng loại van: Van bi, van cổng, van cánh bướm, van 1 chiều, van cầu inox, ...
+ Kích thước/ kết cấu/ độ dày van đa dạng
+ Sản phẩm được gia công với tính đồng bộ cao
+ Điều kiển: Tự động, tay gạt, tay quay, điện, ...
+ Hàng chất lượng loại 1
+ Ứng dụng: Điều chỉnh áp xuất, dòng chảy, lưu lượng khí trong hệ thống khí/ nước/ gas, ...