TẤM CUỘN INOX
- Tấm inox 304 bề mặt HL100,00 ₫
+ Mã thép: TSUS/304 HL
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm
+ Công nghệ: Cán nguội
+ Bề mặt: HL – xước mịn dài
+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550
+ Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
+ Ngoài bề mặt bóng trơn được tạo trực tiếp; thì bề mặt này còn được biến hóa thủ công đánh xước với độ sần sùi - tính ma sát tương đối
- Tấm inox 304 bề mặt No1100,00 ₫
+ Mã thép: TSUS/304 No1
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 3 – 30 mm (đối với inox 201); và từ: 3 - 100mm (đối với inox 304 và 316)
+ Công nghệ: Cán nóng
+ Bề mặt: Nhám - lỳ đặc trưng
+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550
+ Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
+ Ứng dụng: Gia công các sản phẩm cơ khí như đường ống, bồn bể, bích, V, ...
- Tấm inox 304 bề mặt No4100,00 ₫
+ Mã thép: TSUS/304 No4
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm
+ Công nghệ: Cán nguội
+ Bề mặt: No4 - xước mịn ngắn
+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550
+ Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
- Tấm inox đục lỗ100,00 ₫
+ Mã thép không gỉ: SUS 201/304/316
+ Kích thước bề ngang của tấm: Theo kích thước tấm inox thông thường từ 1 - 1.5m
+ Hình dạng lỗ: Tròn, vuông, chữ nhật, ovan, elip, …
+ Khoảng cách lỗ: Đạng dạng có thể quy ước tính từ các mép lỗ với nhau; hoặc khoảng cách giữa tâm lỗ này qua tâm lỗ khác
+ Độ dày tấm trung bình: 0.3 - 5mm
+ Bề mặt: BA/No1/2B/HL, No4, …
+ Tỷ lệ thông thường giữa đường kính lỗ và thịt được phân bố theo tỷ lệ 1:2
+ Phương pháp đục: Đột dập CNC hoặc cắt laser
+ Ưu điểm của tấm đột lỗ inox: Chịu được nhiệt độ cao, chống ăn mòn - oxi hóa tốt theo phân cấp, ...
- Cuộn inox 304 bề mặt No4100,00 ₫
+ Mã thép: CSUS/304 No 4
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm
+ Công nghệ: Cán nguội
+ Bề mặt: No4 - Mịn với những đường xước ngắn đan xen nhau
+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524
+ Chiều dài: Theo cuộn
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
- Cuộn inox 304 bề mặt HL100,00 ₫
+ Mã thép: CSUS/304 HL
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm
+ Công nghệ: Cán nguội
+ Bề mặt: HL - Mịn với những đường xước dài dọc theo chiều dài cuộn
+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524
+ Chiều dài: Không cố định theo cuộn
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
- Tấm inox 201 bề mặt BA100,00 ₫
+ Mã thép: T SUS/201 BA
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.3 – 1.5mm
+ Công nghệ: Cán nguội – được ủ bóng sau khi được cán nguội
+ Bề mặt: BA – bóng gương
+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524
+ Chiều dài: Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
- Tấm inox 201 bề mặt No1100,00 ₫
+ Mã thép: T SUS/201 No1
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 3mm – 30 mm
+ Công nghệ: Cán nóng – được ủ bóng sau khi được cán nguội
+ Bề mặt: No1 – Nhám lì
+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524
+ Chiều dài: Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, …
+ Chất lượng: Loại 1
- Tấm inox 201 bề mặt 2B100,00 ₫
+ Mã thép: TSUS/201 2B
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.3 – 3mm (thấp hơn so với inox 304)
+ Công nghệ: Cán nguội
+ Bề mặt: 2B – bóng mờ
+ Chiều dài: Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...
- Cuộn inox 304 bề mặt No1100,00 ₫
+ Mã thép: Inox SUS304/No1
+ Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …
+ Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ: 3-30mm
+ Công nghệ: Cán nóng
+ Bề mặt: No1 – nhám/lỳ
+ Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524
+ Chiều dài: Cuộn
+ Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...