TẤM CUỘN INOX

Lưới Danh sách
Thiết lập theo hướng giảm dần

Mục10 1 112

  • Tấm inox 304 bề mặt HL
    100,00 ₫

    + Mã thép: TSUS/304 HL

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm 

    + Công nghệ: Cán nguội 

    + Bề mặt: HL – xước mịn dài

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

    + Ngoài bề mặt bóng trơn được tạo trực tiếp; thì bề mặt này còn được biến hóa thủ công đánh xước với độ sần sùi - tính ma sát tương đối

  • Tấm inox 304 bề mặt No1
    100,00 ₫

    + Mã thép: TSUS/304 No1

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 3 – 30 mm (đối với inox 201); và từ: 3 - 100mm (đối với inox 304 và 316)

    + Công nghệ: Cán nóng

    + Bề mặt: Nhám - lỳ đặc trưng 

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

    + Ứng dụng: Gia công các sản phẩm cơ khí như đường ống, bồn bể, bích, V, ...

  • Tấm inox 304 bề mặt No4
    100,00 ₫

    + Mã thép: TSUS/304 No4

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm 

    + Công nghệ: Cán nguội 

    + Bề mặt: No4 - xước mịn ngắn 

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1550

    + Chiều dài: 2000/ 2200/ 2440/2500/3000/4000/6000, …Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

  • Tấm inox đục lỗ
    100,00 ₫

    + Mã thép không gỉ: SUS 201/304/316

    + Kích thước bề ngang của tấm: Theo kích thước tấm inox thông thường từ 1 - 1.5m

    + Hình dạng lỗ: Tròn, vuông, chữ nhật, ovan, elip, … 

    + Khoảng cách lỗ: Đạng dạng có thể quy ước tính từ các mép lỗ với nhau; hoặc khoảng cách giữa tâm lỗ này qua tâm lỗ khác

    + Độ dày tấm trung bình: 0.3 - 5mm

    + Bề mặt: BA/No1/2B/HL, No4, …

    + Tỷ lệ thông thường giữa đường kính lỗ và thịt được phân bố theo tỷ lệ 1:2

    + Phương pháp đục: Đột dập CNC hoặc cắt laser

    + Ưu điểm của tấm đột lỗ inox: Chịu được nhiệt độ cao, chống ăn mòn - oxi hóa tốt theo phân cấp, ...

  • Cuộn inox 304 bề mặt No4
    100,00 ₫

    + Mã thép: CSUS/304 No 4

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm 

    + Công nghệ: Cán nguội 

    + Bề mặt: No4 - Mịn với những đường xước ngắn đan xen nhau 

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

    + Chiều dài: Theo cuộn 

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

  • Cuộn inox 304 bề mặt HL
    100,00 ₫

    + Mã thép: CSUS/304 HL

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.6 – 3mm 

    + Công nghệ: Cán nguội 

    + Bề mặt: HL - Mịn với những đường xước dài dọc theo chiều dài cuộn

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

    + Chiều dài: Không cố định theo cuộn 

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

  • Tấm inox 201 bề mặt BA
    100,00 ₫

    + Mã thép: T SUS/201 BA

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.3 – 1.5mm

    + Công nghệ: Cán nguội – được ủ bóng sau khi được cán nguội 

    + Bề mặt: BA – bóng gương

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 

    + Chiều dài: Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

  • Tấm inox 201 bề mặt No1
    100,00 ₫

    + Mã thép: T SUS/201 No1

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 3mm – 30 mm

    + Công nghệ: Cán nóng – được ủ bóng sau khi được cán nguội 

    + Bề mặt: No1 – Nhám lì

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524 

    + Chiều dài: Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, …

    + Chất lượng: Loại 1

  • Tấm inox 201 bề mặt 2B
    100,00 ₫

    + Mã thép: TSUS/201 2B

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI, DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ 0.3 – 3mm (thấp hơn so với inox 304)

    + Công nghệ: Cán nguội 

    + Bề mặt: 2B – bóng mờ

    + Chiều dài: Tùy thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

  • Cuộn inox 304 bề mặt No1
    100,00 ₫

    + Mã thép: Inox SUS304/No1

    + Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI; DIN, EN, …

    + Độ dày tiêu chuẩn: Phổ thông từ: 3-30mm

    + Công nghệ: Cán nóng

    + Bề mặt: No1 – nhám/lỳ

    + Khổ rộng: 1000/1220/1500/1524

    + Chiều dài: Cuộn 

    + Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu, ...

Filter by

Nhóm

Giá

Xếp hạng