Bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin hữu ích nhất về ống inox 304 phi 73; đặc biệt là về quy cách, tính chất cơ học cũng như ứng dụng của ống.
Thông tin sản phẩm ống inox 304 phi 73
+ Đường kính ngoài của ống Ø73mm
+ Độ dày: Từ 2 - 5mm
+ Bề mặt ống inox: No1
+ Chiều dài ống L= 6000mm (có cắt đoạn theo yêu cầu)
+ Dạng ống: Ống công nghiệp - dạng đúc
+ Sản phẩm được sản xuất - nhập khẩu trực tiếp từ các nước: Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, ...
+ Ống sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN
+ Chất lượng: Loại 1
Ống inox 304 hàng công nghiệp
Thành phần hóa học
Phạm vi thành phần điển hình cho thép không gỉ 304 phi 73 được đưa ra trong bảng .
Mác | | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N |
304 | min. max. | – 0.08 | – 2.0 | – 0.75 | – 0.045 | – 0.030 | 18.0 20.0 | – | 8.0 10.5 | – 0.10 |
304L | min. max. | – 0.030 | – 2.0 | – 0.75 | – 0.045 | – 0.030 | 18.0 20.0 | – | 8.0 12.0 | – 0.10 |
304H | min. max. | 0.04 0.10 | – 2.0 | – 0.75 | -0.045 | – 0.030 | 18.0 20.0 | – | 8.0 10.5 | – |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học điển hình cho ống inox 304 phi 73 được đưa ra trong bảng.
Mác | Sức căng (MPa) min | Sức mạnh năng suất 0,2% Bằng chứng (MPa) phút | Độ giãn dài (% trong 50 mm) phút | Hardness |
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max |
304 | 515 | 205 | 40 | 92 | 201 |
304L | 485 | 170 | 40 | 92 | 201 |
304H | 515 | 205 | 40 | 92 | 201 |
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý điển hình cho inox 304 lớp ủ được đưa ra trong bảng.
Mác | Tỉ trọng (kg/m3) | Mô đun đàn hồi (GPa) | Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (m / m / ° C) | Độ dẫn nhiệt (W / m.K) | Nhiệt dung riêng 0-100 °C (J/kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) |
0-100 °C | 0-315 °C | 0-538 °C | at 100 °C | at 500 °C |
304/L/H | 8000 | 193 | 17.2 | 17.8 | 18.4 | 16.2 | 21.5 | 500 | 720 |
Quy cách ống inox 304 phi 73
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Ống đúc inox | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN65 | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
DN65 | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
DN65 | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
DN65 | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
DN65 | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
DN65 | 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
DN65 | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Ứng dụng ống inox 304 phi 73
Điểm qua các ưu điểm trên như tính bền bỉ, chịu nhiệt, tính chống ăn mòn, độ mỹ thuật,… Ống Inox 304 phi 70 đã được sử dụng để làm thiết bị công nghiệp; công trình xây dựng, trang trí nội thất, dùng trong thiết bị gia dụng cho các ngành bao gồm:
+ Nhóm ngành cần sức chống chịu ăn mòn hóa học tốt như: Ngành dệt, hóa chất, chế biến thực phẩm; dược, nông nghiệp, phân bón, thuốc trừ sâu,…
+ Nhóm ngành xây dựng như: Công trình dân dụng, kiến trúc hiện đại, công trình công nghiệp; công trình chế biến dầu khí, nhà máy bia, đóng tàu; dùng trong thiết bị xử lý nước, công nghiệp năng lượng…
+ Nhóm ngành thiết bị gia dụng như: Chế biến nồi, chảo, dụng cụ bếp, máy nước nóng; chế tác lavabo, máy điều hòa nhiệt độ, …
+ Trang trí nội thất: Cầu thang, lan can, nắm cửa, hàng rào, tay vịn, cổng cửa, ban công, khung cửa,…
+ Nhóm ngành cơ khí, công nghiệp như: Thân, vỏ, khung các loại phương tiện giao thông, xe máy, ô tô, tàu hỏa, thuyền, máy bay,…
Tân Tiến – Đơn vị cung cấp ống inox 304 phi 73 uy tín, chất lượng
Tân Tiến là đơn vị chuyên cung cấp các loại ống inox 304 với nhiều kích thước đa dạng chất lượng. Tại đây, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn ống inox 304 với hình dáng và kích thước chủng loại phù hợp với nhu cầu sử dụng. Với mức giá cạnh tranh tốt, Tân Tiến còn được nhiều khách hàng tin dùng vì đảm bảo về chất lượng.
Không chỉ vậy, chính sách dịch vụ đi kèm của Tân Tiến rất chuyên nghiệp; nhân viên tư vấn nhiệt tình, chu đáo cho khách hàng. Chính vì vậy, khi mua hàng tại Tân Tiến, các bạn không phải lo lắng về chất lượng, dịch vụ hay giá cả. Hãy cân nhắc lựa chọn mua ống inox 304 phi 73 cùng đa dạng các kích thước khác tại inox Tân Tiến nhé.
Validate your login